STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
18 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
20 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
22 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
23 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
24 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
25 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
26 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
27 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
28 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
29 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
30 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
31 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
32 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
33 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
34 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
35 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
36 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ | 1.038.000 | 778.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại III - Thị Trấn Quảng Uyên
Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường loại III tại thị trấn Quảng Uyên được quy định như sau. Đoạn đường này bao gồm từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) và giao với Quốc lộ 3.
Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.730.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích đô thị chính và vị trí đắc địa. Đoạn đường này được coi là trung tâm và có giá trị cao nhất do sự phát triển đô thị và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 1.297.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.297.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở khu vực có giá trị cao. Khu vực này gần các tiện ích quan trọng và đường nhánh chính, với sự kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 973.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 973.000 VNĐ/m² nằm ở các khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực có sự phát triển đô thị và giao thông không bằng các vị trí trước, nhưng vẫn gần khu vực quan trọng của thị trấn.
Vị trí 4: 681.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 681.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này ở xa hơn về phía cuối đoạn đường, gần nhà ông Lý Coóng và Quốc lộ 3, với giá trị thấp hơn do ít tiếp cận các tiện ích và hạ tầng đô thị.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản dọc tuyến đường loại III tại thị trấn Quảng Uyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về giao dịch và phát triển bất động sản.