STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa - đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 - đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) - đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 - đến đầu cầu treo cũ | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 - đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa - đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 - đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) - đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 - đến đầu cầu treo cũ | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 - đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
18 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa - đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 - đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
22 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) - đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
23 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 - đến đầu cầu treo cũ | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
24 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 - đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
25 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
26 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
27 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại II - Thị Trấn Hòa Thuận
Dưới đây là bảng giá chi tiết của các vị trí đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Từ đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa).
Vị trí 1: 1.885.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá 1.885.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm gần điểm giao nhau quan trọng và các tuyến đường chính, cung cấp khả năng kết nối thuận tiện đến các khu vực khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 1.414.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.414.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này nằm gần các tiện ích và dịch vụ chính, như các cửa hàng và cơ sở thương mại, nhưng có khoảng cách xa hơn so với vị trí trung tâm.
Vị trí 3: 1.060.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.060.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá trị hợp lý cho các hoạt động đầu tư và phát triển, với mức giá vừa phải và khoảng cách xa hơn so với các điểm nóng thương mại chính.
Vị trí 4: 742.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 742.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa trung tâm và các điểm dịch vụ chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường lớn và các khu vực lân cận.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường phố loại II ở thị trấn Hòa Thuận. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân địa phương đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và phát triển bất động sản.