STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông - đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông - đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông - đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đường Phố Loại V - Thị Trấn Tà Lùng
Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 669.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 669.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường do vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 502.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 502.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 376.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 376.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang đến mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng, huyện Quảng Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.