STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) - đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, - đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) - đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, - đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 769.000 | 577.000 | 433.000 | 303.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) - đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). | 769.000 | 577.000 | 433.000 | 303.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, - đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) | 769.000 | 577.000 | 433.000 | 303.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Hòa Thuận
Dưới đây là bảng giá chi tiết của các vị trí đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Thông tin này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4), bắt đầu từ nhà ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116), theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT, đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn.
Vị trí 1: 1.282.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.282.000 VNĐ/m², là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này. Nằm gần vòng xuyến ngã năm Pác Tò và các cơ sở quan trọng như trường THPT, khu vực này được ưu tiên với giá trị cao hơn nhờ vào vị trí chiến lược và kết nối thuận tiện.
Vị trí 2: 961.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 961.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục hưởng lợi từ sự kết nối tốt nhưng cách xa trung tâm hơn so với vị trí 1. Mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và phát triển bất động sản đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và vị trí.
Vị trí 3: 721.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 721.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực xa hơn so với hai vị trí trên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với giá cả phải chăng trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 505.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 505.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù ở xa trung tâm thị trấn và giáp ranh với xã Đại Sơn, khu vực này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường phố loại III ở thị trấn Hòa Thuận.