STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) - đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) - đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) - đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đoạn Đường Tiếp Giáp Quốc Lộ 3 - Đường Phố Loại II - Thị Trấn Tà Lùng
Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 thuộc Thị trấn Tà Lùng, được phân loại theo từng vị trí cụ thể. Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng Công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77)
Vị trí 1: 1.885.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.885.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực gần nhà bà Lô Thị Khanh được xem là trung tâm và có giá trị cao nhất.
Vị trí 2: 1.414.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.414.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với các đoạn đường quan trọng, giá đất ở mức trung bình cao so với các vị trí còn lại, mang lại giá trị tốt cho việc đầu tư.
Vị trí 3: 1.060.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.060.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 4: 742.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 742.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần cuối đoạn và ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất được ban hành theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Tà Lùng. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.