STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) | 1.526.000 | 1.144.000 | 859.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; | 1.526.000 | 1.144.000 | 859.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ | 1.526.000 | 1.144.000 | 859.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
16 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh | 1.526.000 | 1.144.000 | 859.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
17 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao | 1.526.000 | 1.144.000 | 859.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) | 1.526.000 | 1.144.000 | 859.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại II - Thị Trấn Quảng Uyên
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường loại II thuộc thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Từ ngã ba Công an huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12).
Vị trí 1: 2.543.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường, với mức giá 2.543.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm của thị trấn Quảng Uyên, có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và giao thông thuận tiện, tạo nên giá trị đất cao.
Vị trí 2: 1.907.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 1.907.000 VNĐ/m². Khu vực này gần vị trí 1 và có giá trị đất thấp hơn một chút, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị chính của thị trấn, đảm bảo tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 1.431.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.431.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với khả năng phát triển và giá trị đất ổn định.
Vị trí 4: 1.001.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 1.001.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cuối của đoạn đường, với giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các yếu tố hạ tầng phát triển chưa đồng đều.
Thông tin bảng giá đất giúp bạn đánh giá và so sánh giá trị bất động sản trong khu vực thị trấn Quảng Uyên. Hiểu rõ mức giá ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán hiệu quả.