STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
16 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
17 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
19 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại I - Thị Trấn Quảng Uyên
Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường loại I tại thị trấn Quảng Uyên được xác định như sau. Đoạn đường này bao gồm các khu vực từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm.
Vị trí 1: 3.726.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.726.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là đoạn đường qua các khu vực chính và trung tâm thị trấn, có giá trị cao nhất do vị trí đắc địa và sự phát triển đô thị.
Vị trí 2: 2.795.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.795.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các cơ sở dịch vụ và hạ tầng chính, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 2.096.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 2.096.000 VNĐ/m² nằm ở các khu vực có sự phát triển đô thị thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh sự giảm giá trị đất dọc tuyến đường.
Vị trí 4: 1.467.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.467.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, gần ngã tư kiểm lâm, và thường có mức giá thấp hơn do ít tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản dọc tuyến đường loại I tại thị trấn Quảng Uyên, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.