STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại I - Thị Trấn Hòa Thuận
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường phố loại I thuộc thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116).
Vị trí 1: 2.763.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.763.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắt nhất trong đoạn đường, nằm ở vị trí trung tâm của thị trấn Hòa Thuận, gần các cơ sở thương mại và dịch vụ, cũng như chợ chính, giúp giá trị đất ở đây cao hơn.
Vị trí 2: 2.072.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.072.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn nằm gần khu vực trung tâm, tuy nhiên có khoảng cách xa hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 1.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.554.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phía xa hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự phát triển của khu vực lân cận.
Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 1.088.000 VNĐ/m². Đây là phần cuối của đoạn đường, nằm xa trung tâm và các điểm dịch vụ chính, do đó có giá trị thấp hơn.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất theo từng vị trí trong đoạn đường phố loại I tại thị trấn Hòa Thuận, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư và quản lý bất động sản hiệu quả.