STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 - Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào - đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 - Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào - đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 - Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào - đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đoạn Đường Tiếp Giáp Quốc Lộ 3 - Đường Phố Loại V Tại Thị Trấn Tà Lùng
Bảng giá đất tại huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 thuộc loại đường phố loại V tại thị trấn Tà Lùng được quy định rõ ràng trong văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa xóm Bó Pu, đi theo đường cấp phối ra tiếp giáp đường Quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 669.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 669.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng đô thị, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 502.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 502.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích đô thị và đường cấp phối, tuy không cao bằng vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao.
Vị trí 3: 376.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 376.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các cơ sở cộng đồng và đường cấp phối.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 263.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với ba vị trí trước, khu vực này vẫn có giá trị nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 3 và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Thông qua bảng giá đất này, người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thị trấn Tà Lùng, giúp họ đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán hợp lý.