STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 - đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08 | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh - đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 - đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 - đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
18 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08 | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
20 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
22 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
23 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
24 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
25 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
26 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
27 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh - đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
28 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 - đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. | 535.000 | 402.000 | 301.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
29 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 - đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
30 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
31 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
32 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
33 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08 | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
34 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
35 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
36 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
37 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
38 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
39 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
40 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
41 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh - đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
42 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 - đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. | 401.000 | 301.000 | 226.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Rẽ Vào Khu Dân Cư Nà Rẳng Đến Hết Đất Địa Giới Cũ Thị Trấn Hòa Thuận, Đường Phố Loại V - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 669.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 669.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 2: 502.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 502.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần khu vực trung tâm nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 376.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 376.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận, xã Lương Thiện. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.