STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đoạn Đường Tiếp Giáp Đường Một Chiều - Đường Phố Loại I - Thị Trấn Tà Lùng
Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng, cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường tiếp giáp đường một chiều thuộc đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II.
Vị trí 1: 2.763.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.763.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm gần sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng và các tiện ích quan trọng khác, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và phát triển.
Vị trí 2: 2.072.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.072.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 1.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.554.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.088.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần cuối đoạn đường và ít thuận lợi hơn về giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thị trấn Tà Lùng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.