STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm t | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) - đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) - đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản - đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm t | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) - đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) - đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản - đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm t | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) - đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) - đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản - đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại I - Thị Trấn Tà Lùng
Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại I tại thị trấn Tà Lùng được quy định cụ thể như sau. Đoạn đường này kéo dài từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí xung quanh đình Chợ Trung tâm.
Vị trí 1: 2.763.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.763.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và vị trí gần các tiện ích quan trọng như Nhà máy ắc quy và đình Chợ Trung tâm, khu vực này có giá trị cao nhất nhờ vào sự thuận tiện và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.072.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với giá 2.072.000 VNĐ/m², nằm gần các tiện ích đô thị chính nhưng giá thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở sản xuất và khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 1.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.554.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị trung bình trong đoạn đường. Khu vực này tiếp tục giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị nhưng có mức giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn so với các vị trí giá cao hơn.
Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá 1.088.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, giá trị khu vực này thấp hơn do nằm xa các tiện ích chính và giao thông ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường phố loại I ở thị trấn Tà Lùng, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch và phát triển bất động sản.