STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng; | 28.800.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | 11.340.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến | 28.800.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | 11.340.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm - Đường loại I - Phường Hợp Giang | 28.800.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | 11.340.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu; | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang); | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Côn | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23; | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Toàn bộ đường phố Hoàng Như - Đường loại II - Phường Hợp Giang | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị | |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Toàn bộ đường phố Hồng Việt (trừ đoạn qua chợ Trung tâm) - Đường loại II - Phường Hợp Giang | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị | |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động); | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Toàn bộ đường phố Lý Tự Trọng - Đường loại III - Phường Hợp Giang | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị | |
13 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du; | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ; | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ) | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ; | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp). | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IV - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp - đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ; | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IV - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du; | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường tránh Sân vận động - Đường loại IV - Phường Hợp Giang | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị | |
21 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Hợp Giang | Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn - đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang. | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IV - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến hết nhà Bưu cục số 3 | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang; | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông - đến khu dân cư D44 | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít - đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối - đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 - đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10 | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung. | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) - đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66) | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) - đến đầu cầu Gia Cung. | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Sông Hiến | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Sông Hiến | Đoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần - đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám) | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) - Đường loại V - Phường Sông Hiến | Đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến giáp địa giới phường Đề Thám. | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) - đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66)) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần - đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) - đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn; | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn; | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ - đến giáp hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 92 | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông - đến công Trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 3 | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến - đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29 | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) - đến cổng công ty | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 - đến cổng trường. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ - đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng - đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn - đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04 | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I - đến hết khu dân cư của Công ty | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 - đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông - đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 - đến ngã ba gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề - đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể Ủy ban nhân dân Thị xã | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên - đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm - đến tiếp giáp trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Sông Hiến | Đoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 - đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn. | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường bãi rác Khuổi kép - đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đổ thải | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà. | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh ( thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)). | 9.654.000 | 7.241.000 | 5.431.000 | 3.801.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết nhà ông Hoàng Ngọc Minh, thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Trung (hết thửa đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 3 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)). | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51)) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42) | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)). | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Sông Bằng | Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, t - đến hết địa giới phường Sông Bằng. | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 - đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 46). | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) - đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Sông Bằng | Đoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 - đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41). | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35) | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41). | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó - đến đầu cầu Gia Cung. | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) - đến cầu Khuổi Đứa. | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó - đến đường tròn Ngọc Xuân. | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến gần Công ty Quang Trung. | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng - đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân). | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ đường tròn Ngọc Xuân - đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 - đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân. | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại I - Phường Hợp Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại I qua Phường Hợp Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183) theo phố Kim Đồng đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng.
Vị trí 1: 28.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại I qua Phường Hợp Giang có mức giá cao nhất là 28.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 21.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 16.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 16.200.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 11.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 11.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường loại I qua Phường Hợp Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Mặt Tiền Đường Xung Quanh Chợ Trung Tâm - Phường Hợp Giang
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm - Đường loại I, thuộc Phường Hợp Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 28.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xung quanh chợ Trung tâm có mức giá cao nhất là 28.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ngay mặt tiền chợ, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mang lại giá trị bất động sản tối ưu.
Vị trí 2: 21.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.600.000 VNĐ/m². Vị trí này cũng nằm gần chợ Trung tâm nhưng không phải là mặt tiền chính, giá trị đất vẫn rất cao, phản ánh sự phát triển sôi động của khu vực.
Vị trí 3: 16.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 16.200.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ngay mặt tiền chợ, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vị trí gần các tiện ích và hoạt động thương mại.
Vị trí 4: 11.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 11.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường xung quanh chợ Trung tâm, có thể vì vị trí không nằm trực tiếp mặt tiền chợ hoặc xa các tiện ích công cộng chính.
Bảng giá đất theo các văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại mặt tiền đường xung quanh chợ Trung tâm, Phường Hợp Giang, Thành Phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại II - Phường Hợp Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại II thuộc Phường Hợp Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang đến hết phố Thầu. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 19.652.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại II qua Phường Hợp Giang có mức giá cao nhất là 19.652.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển vượt trội hoặc vị trí đắc địa trong khu vực đô thị. Mức giá cao có thể được giải thích bởi sự thuận tiện về giao thông, sự phát triển hạ tầng hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 14.739.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.739.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1 hoặc có ít tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 3: 11.054.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 11.054.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 7.738.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.738.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường loại II - Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Phố Hoàng Như - Phường Hợp Giang
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho toàn bộ đường phố Hoàng Như - đường loại II, Phường Hợp Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên toàn bộ đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 19.652.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn bộ đường phố Hoàng Như có mức giá cao nhất là 19.652.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 14.739.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.739.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 11.054.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.054.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 7.738.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.738.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên toàn bộ đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường phố Hoàng Như, Phường Hợp Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Toàn Bộ Đoạn Đường Hồng Việt (Trừ Đoạn Qua Chợ Trung Tâm) - Phường Hợp Giang
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho toàn bộ đoạn đường Hồng Việt (trừ đoạn qua chợ Trung tâm) - Đường loại II, thuộc Phường Hợp Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 19.652.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồng Việt có mức giá cao nhất là 19.652.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, đồng thời là khu vực có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 14.739.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.739.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần trung tâm nhưng không phải là điểm nóng nhất về bất động sản.
Vị trí 3: 11.054.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.054.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 7.738.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.738.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hồng Việt, Phường Hợp Giang, Thành Phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.