STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào - đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh - đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào - đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh - đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào - đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. | 769.000 | 577.000 | 433.000 | 303.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh - đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. | 769.000 | 577.000 | 433.000 | 303.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. | 769.000 | 577.000 | 433.000 | 303.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Tà Lùng
Dưới đây là bảng giá đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Tà Lùng, được quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào đến cổng Công ty Cổ phần Mía đường Cao Bằng. Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng đến cổng Công ty Cổ phần Mía đường Cao Bằng thuộc loại đường phố III, thuộc loại đất ở đô thị. Đây là khu vực quan trọng trong thị trấn Tà Lùng với các mức giá khác nhau tùy theo vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.282.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.282.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba Đoỏng Lèng và cổng Công ty Cổ phần Mía đường Cao Bằng, do đó có giá trị cao hơn nhờ sự kết nối thuận tiện với các khu vực kinh doanh và công nghiệp chính.
Vị trí 2: 961.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 961.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1 nhưng có giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn một chút từ các điểm nhấn chính và có sự thay đổi trong mức độ phát triển hạ tầng.
Vị trí 3: 721.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá là 721.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phản ánh sự kết nối tốt nhưng không gần các khu vực chính như hai vị trí trước đó.
Vị trí 4: 505.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 505.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường, dẫn đến giá trị thấp hơn do khoảng cách xa từ các tiện ích chính và yếu tố hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Tà Lùng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản.