STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. | 541.000 | 406.000 | 305.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). | 541.000 | 406.000 | 305.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. | 541.000 | 406.000 | 305.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) | 541.000 | 406.000 | 305.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại V - Thị Trấn Quảng Uyên
Theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường loại V tại thị trấn Quảng Uyên được quy định như sau. Đoạn đường này kéo dài từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21.
Vị trí 1: 902.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 902.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích đô thị chính. Khu vực này được xem là có giá trị cao do vị trí đắc địa và khả năng kết nối tốt.
Vị trí 2: 677.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 677.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn được coi là có giá trị tốt với vị trí gần các tiện ích đô thị và sự kết nối giao thông hợp lý.
Vị trí 3: 508.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 508.000 VNĐ/m² nằm ở khu vực có giá trị trung bình. Khu vực này vẫn giữ được sự gần gũi với các tiện ích nhưng giá trị thấp hơn do ít tiếp cận các tiện ích đô thị chính.
Vị trí 4: 355.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 355.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, với giá trị thấp hơn do xa hơn các tiện ích và ít kết nối giao thông chính.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản dọc tuyến đường loại V tại thị trấn Quảng Uyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về giao dịch và phát triển bất động sản.