STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) - đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) - đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) - đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) | 1.658.000 | 1.243.000 | 932.000 | 653.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đoạn Đường Tiếp Giáp Quốc Lộ 3 - Đường Phố Loại I Tại Thị Trấn Tà Lùng
Bảng giá đất tại huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3, thuộc loại đường phố loại I tại thị trấn Tà Lùng, đã được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 2.763.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá là 2.763.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và khu vực đô thị phát triển, dẫn đến giá trị đất cao.
Vị trí 2: 2.072.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.072.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với các tiện ích đô thị và có kết nối tốt với các đường phố chính, tuy nhiên không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 1.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.554.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá cao, nhờ vào sự phát triển của khu vực và gần gũi với các tiện ích đô thị.
Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.088.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn so với ba vị trí trước, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào vị trí tiếp giáp với Quốc lộ 3 và các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực thị trấn Tà Lùng. Hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.