Bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng – Tiềm năng và cơ hội đầu tư

Cập nhật bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đánh giá tiềm năng đầu tư với các yếu tố phát triển hạ tầng và giá trị đất.

Tổng quan về Thành phố Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng, nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam, là một trung tâm kinh tế và văn hóa quan trọng của tỉnh Cao Bằng. Nằm gần biên giới Trung Quốc, Cao Bằng có vị trí chiến lược đối với giao thương quốc tế.

Thành phố này nổi bật với những cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như thác Bản Giốc, hồ Thang Hen và khu di tích lịch sử, văn hóa phong phú. Điều này tạo nên một không gian du lịch tiềm năng, thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài vẻ đẹp tự nhiên, Thành phố Cao Bằng còn là một khu vực phát triển mạnh mẽ về hạ tầng. Hệ thống giao thông, bao gồm đường bộ và đường sắt, đang được chú trọng cải thiện, giúp kết nối vùng sâu, vùng xa với các trung tâm kinh tế lớn.

Hạ tầng điện, nước và viễn thông cũng được nâng cấp, phục vụ nhu cầu sinh hoạt và kinh doanh của người dân. Cộng thêm các dự án quy hoạch đô thị, Cao Bằng đã trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng, bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên tới 28.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 11.000 đồng/m². Mức giá trung bình cho mỗi mét vuông đất tại Thành phố Cao Bằng là 3.450.944 đồng.

Giá đất tại Thành phố Cao Bằng dao động mạnh tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Những khu vực gần trung tâm, các khu vực đang triển khai các dự án lớn về du lịch, hạ tầng, sẽ có mức giá cao hơn so với các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Các khu đất ở gần các tuyến giao thông huyết mạch như quốc lộ hay gần các điểm du lịch nổi tiếng, thường có mức giá đất cao hơn.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng về cơ sở hạ tầng, các khu vực ven trung tâm và khu vực ngoại ô vẫn là những khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Giá đất có thể tăng lên nhanh chóng khi các dự án giao thông và du lịch tiếp tục được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng hiện nay đang trong quá trình quy hoạch và phát triển mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây là các dự án phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường kết nối Thành phố Cao Bằng với các tỉnh lân cận và biên giới Trung Quốc.

Điều này giúp thúc đẩy giao thương và kinh tế khu vực, đồng thời nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực tiếp giáp với các tuyến đường chính.

Cao Bằng còn là một điểm đến du lịch tiềm năng với các cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp như thác Bản Giốc, hồ Thang Hen và các di tích lịch sử.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể nhận thấy tiềm năng lớn từ các dự án phát triển du lịch, khu nghỉ dưỡng, khu vui chơi giải trí và các công trình phục vụ du khách. Chính vì vậy, các khu vực gần các điểm du lịch hoặc có tầm nhìn ra thiên nhiên sẽ có giá trị bất động sản cao trong tương lai.

Ngoài ra, Thành phố Cao Bằng còn có chính sách ưu đãi và khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực bất động sản, đặc biệt là bất động sản nghỉ dưỡng và khu công nghiệp.

Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc sở hữu đất đai tại đây.

Với những yếu tố đặc biệt về vị trí địa lý, sự phát triển hạ tầng và các tiềm năng về du lịch, bất động sản tại Thành phố Cao Bằng đang trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mức giá đất tại đây vẫn còn ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong khu vực Đông Bắc, nhưng với xu hướng phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và du lịch, giá trị bất động sản ở Cao Bằng có thể sẽ tăng lên trong tương lai gần.

Tiềm năng của Thành phố Cao Bằng là rất lớn và sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét những khu vực gần các tuyến giao thông chính, các điểm du lịch, hoặc khu vực đang có các dự án lớn về cơ sở hạ tầng.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Cao Bằng Đường loại I - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng; 28.800.000 21.600.000 16.200.000 11.340.000 - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Cao Bằng Đường loại I - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến 28.800.000 21.600.000 16.200.000 11.340.000 - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Cao Bằng Toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm - Đường loại I - Phường Hợp Giang 28.800.000 21.600.000 16.200.000 11.340.000 - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Cao Bằng Đường loại II - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu; 19.652.000 14.739.000 11.054.000 7.738.000 - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Cao Bằng Đường loại II - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang); 19.652.000 14.739.000 11.054.000 7.738.000 - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Cao Bằng Đường loại II - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như 19.652.000 14.739.000 11.054.000 7.738.000 - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Cao Bằng Đường loại II - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Côn 19.652.000 14.739.000 11.054.000 7.738.000 - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Cao Bằng Đường loại II - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23; 19.652.000 14.739.000 11.054.000 7.738.000 - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Cao Bằng Toàn bộ đường phố Hoàng Như - Đường loại II - Phường Hợp Giang 19.652.000 14.739.000 11.054.000 7.738.000 - Đất ở đô thị
10 Thành Phố Cao Bằng Toàn bộ đường phố Hồng Việt (trừ đoạn qua chợ Trung tâm) - Đường loại II - Phường Hợp Giang 19.652.000 14.739.000 11.054.000 7.738.000 - Đất ở đô thị
11 Thành Phố Cao Bằng Đường loại III - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động); 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
12 Thành Phố Cao Bằng Toàn bộ đường phố Lý Tự Trọng - Đường loại III - Phường Hợp Giang 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
13 Thành Phố Cao Bằng Đường loại III - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du; 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
14 Thành Phố Cao Bằng Đường loại III - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ; 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
15 Thành Phố Cao Bằng Đường loại III - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ) 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
16 Thành Phố Cao Bằng Đường loại III - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ; 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
17 Thành Phố Cao Bằng Đường loại III - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp). 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
18 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IV - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp - đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ; 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
19 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IV - Phường Hợp Giang Đoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du; 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
20 Thành Phố Cao Bằng Đoạn đường tránh Sân vận động - Đường loại IV - Phường Hợp Giang 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
21 Thành Phố Cao Bằng Đường loại V - Phường Hợp Giang Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn - đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang. 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
22 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IV - Phường Tân Giang Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến hết nhà Bưu cục số 3 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
23 Thành Phố Cao Bằng Đường loại V - Phường Tân Giang Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang; 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
24 Thành Phố Cao Bằng Đường loại V - Phường Tân Giang Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
25 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VI - Phường Tân Giang Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
26 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Tân Giang Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
27 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
28 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VIII - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông - đến khu dân cư D44 2.630.000 1.973.000 1.480.000 1.036.000 - Đất ở đô thị
29 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VIII - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung 2.630.000 1.973.000 1.480.000 1.036.000 - Đất ở đô thị
30 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VIII - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít - đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 2.630.000 1.973.000 1.480.000 1.036.000 - Đất ở đô thị
31 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IX - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối - đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung 1.901.000 1.426.000 1.069.000 748.000 - Đất ở đô thị
32 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IX - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối 1.901.000 1.426.000 1.069.000 748.000 - Đất ở đô thị
33 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IX - Phường Tân Giang Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 - đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược 1.901.000 1.426.000 1.069.000 748.000 - Đất ở đô thị
34 Thành Phố Cao Bằng Đường loại X - Phường Tân Giang Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
35 Thành Phố Cao Bằng Đường loại X - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
36 Thành Phố Cao Bằng Đường loại X - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
37 Thành Phố Cao Bằng Đường loại X - Phường Tân Giang Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung. 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
38 Thành Phố Cao Bằng Đường loại III - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) - đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66) 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
39 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IX - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) - đến đầu cầu Gia Cung. 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
40 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IX - Phường Sông Hiến Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
41 Thành Phố Cao Bằng Đường loại V - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
42 Thành Phố Cao Bằng Đường loại V - Phường Sông Hiến Đoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần - đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
43 Thành Phố Cao Bằng Đường loại V - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám) 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
44 Thành Phố Cao Bằng Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) - Đường loại V - Phường Sông Hiến Đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến giáp địa giới phường Đề Thám. 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
45 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VI - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) - đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66)) 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
46 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VI - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung) 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
47 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VI - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần - đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám) 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
48 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VI - Phường Sông Hiến Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65) 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
49 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VI - Phường Sông Hiến Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) - đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I) 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
50 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn; 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
51 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn; 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
52 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ - đến giáp hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 92 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
53 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông - đến công Trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 3 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
54 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến - đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
55 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
56 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) - đến cổng công ty 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
57 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 - đến cổng trường. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
58 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ - đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
59 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
60 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng - đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
61 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn - đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
62 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I - đến hết khu dân cư của Công ty 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
63 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 - đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
64 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
65 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông - đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
66 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 - đến ngã ba gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
67 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VIII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề - đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể Ủy ban nhân dân Thị xã 2.630.000 1.973.000 1.480.000 1.036.000 - Đất ở đô thị
68 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VIII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên - đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên 2.630.000 1.973.000 1.480.000 1.036.000 - Đất ở đô thị
69 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VIII - Phường Sông Hiến Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm - đến tiếp giáp trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 2.630.000 1.973.000 1.480.000 1.036.000 - Đất ở đô thị
70 Thành Phố Cao Bằng Đường loại IX - Phường Sông Hiến Đoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 - đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn. 1.901.000 1.426.000 1.069.000 748.000 - Đất ở đô thị
71 Thành Phố Cao Bằng Đường loại X - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường bãi rác Khuổi kép - đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đổ thải 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
72 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại III - Phường Sông Bằng Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
73 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại III - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
74 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại III - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà. 13.363.000 10.022.000 7.517.000 5.262.000 - Đất ở đô thị
75 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
76 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
77 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh ( thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)). 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
78 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VI - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết nhà ông Hoàng Ngọc Minh, thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Trung (hết thửa đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 3 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
79 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
80 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
81 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)). 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
82 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
83 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51)) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
84 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
85 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
86 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
87 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VIII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)). 2.630.000 1.973.000 1.480.000 1.036.000 - Đất ở đô thị
88 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IX - Phường Sông Bằng Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, t - đến hết địa giới phường Sông Bằng. 1.901.000 1.426.000 1.069.000 748.000 - Đất ở đô thị
89 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IX - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 - đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 46). 1.901.000 1.426.000 1.069.000 748.000 - Đất ở đô thị
90 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại X - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) - đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
91 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại X - Phường Sông Bằng Đoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 - đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41). 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
92 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại X - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35) 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
93 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại X - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41). 1.373.000 1.030.000 772.000 541.000 - Đất ở đô thị
94 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại V - Phường Ngọc Xuân Đoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó - đến đầu cầu Gia Cung. 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
95 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại V - Phường Ngọc Xuân Đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) - đến cầu Khuổi Đứa. 6.976.000 5.232.000 3.924.000 2.747.000 - Đất ở đô thị
96 Thành Phố Cao Bằng Đường Pác Bó - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuân Đoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó - đến đường tròn Ngọc Xuân. 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
97 Thành Phố Cao Bằng Đường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuân Đoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến gần Công ty Quang Trung. 5.040.000 3.780.000 2.835.000 1.985.000 - Đất ở đô thị
98 Thành Phố Cao Bằng Đường Pác Bó - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuân Đoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng - đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân). 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
99 Thành Phố Cao Bằng Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuân Đoạn từ đường tròn Ngọc Xuân - đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
100 Thành Phố Cao Bằng Đường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân Đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 - đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân. 2.630.000 1.973.000 1.480.000 1.036.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ