Bảng giá đất Tại Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Thành Phố Cao Bằng Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh ( thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)). 9.654.000 7.241.000 5.431.000 3.801.000 - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng 7.723.000 5.793.000 4.345.000 3.041.000 - Đất TM - DV đô thị
5 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ 7.723.000 5.793.000 4.345.000 3.041.000 - Đất TM - DV đô thị
6 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh ( thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)). 7.723.000 5.793.000 4.345.000 3.041.000 - Đất TM - DV đô thị
7 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng 5.792.000 4.345.000 3.259.000 2.281.000 - Đất SX - KD đô thị
8 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ 5.792.000 4.345.000 3.259.000 2.281.000 - Đất SX - KD đô thị
9 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh ( thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)). 5.792.000 4.345.000 3.259.000 2.281.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Phố Loại IV - Phường Sông Bằng

Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại Phường Sông Bằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng) đến hết địa giới phường Sông Bằng.

Vị trí 1: 9.654.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 9.654.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 7.241.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 7.241.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Được hưởng lợi từ sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 3: 5.431.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.431.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Đây có thể là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.801.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.801.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn toàn.

Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV - Phường Sông Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện