STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng; | 28.800.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | 11.340.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến | 28.800.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | 11.340.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng; | 23.040.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | 9.072.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến | 23.040.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | 9.072.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng; | 17.280.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | 6.804.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại I - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến | 17.280.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | 6.804.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại I - Phường Hợp Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại I qua Phường Hợp Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183) theo phố Kim Đồng đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng.
Vị trí 1: 28.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại I qua Phường Hợp Giang có mức giá cao nhất là 28.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 21.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 16.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 16.200.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 11.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 11.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường loại I qua Phường Hợp Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.