STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)). | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.480.000 | 1.036.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)). | 2.104.000 | 1.578.000 | 1.184.000 | 829.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)). | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại VIII - Phường Sông Bằng
Bảng giá đất của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường phố loại VIII tại phường Sông Bằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương, thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71) đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận, hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17).
Vị trí 1: 2.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm ở đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 đến trạm đo lưu lượng thủy văn, với mức giá là 2.630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao hơn nhờ vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 1.973.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.973.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 1.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.036.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.036.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía trạm đo lưu lượng thủy văn, với giá trị đất thấp hơn, lý tưởng cho những người tìm kiếm cơ hội mua đất với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại VIII, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.