Bảng giá đất Tại Đường loại VII - Phường Sông Hiến Thành Phố Cao Bằng Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn; 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn; 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ - đến giáp hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 92 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông - đến công Trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 3 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến - đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) - đến cổng công ty 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 - đến cổng trường. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ - đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
10 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
11 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng - đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
12 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn - đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
13 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I - đến hết khu dân cư của Công ty 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
14 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 - đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
15 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
16 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông - đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
17 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 - đến ngã ba gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
18 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn; 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
19 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn; 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
20 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ - đến giáp hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 92 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
21 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông - đến công Trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 3 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
22 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến - đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
23 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
24 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) - đến cổng công ty 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
25 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 - đến cổng trường. 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
26 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ - đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49) 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
27 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
28 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng - đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
29 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn - đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
30 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I - đến hết khu dân cư của Công ty 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
31 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 - đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
32 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
33 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông - đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
34 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 - đến ngã ba gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
35 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn; 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
36 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn; 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
37 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ - đến giáp hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 92 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
38 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông - đến công Trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 3 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
39 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến - đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
40 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
41 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) - đến cổng công ty 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
42 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 - đến cổng trường. 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
43 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ - đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49) 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
44 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
45 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng - đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
46 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn - đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
47 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I - đến hết khu dân cư của Công ty 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
48 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 - đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
49 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
50 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông - đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
51 Thành Phố Cao Bằng Đường loại VII - Phường Sông Hiến Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 - đến ngã ba gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại VII - Phường Sông Hiến

Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại VII qua Phường Sông Hiến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn.

Vị trí 1: 3.642.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường loại VII qua Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất là 3.642.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với khả năng tiếp cận tốt và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 2.731.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.731.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.048.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.048.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.434.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.434.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường loại VII qua Phường Sông Hiến. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện