STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) - đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66)) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần - đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) - đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I) | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) - đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66)) | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.588.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung) | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.588.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần - đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám) | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.588.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65) | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.588.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) - đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I) | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.588.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) - đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66)) | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung) | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần - đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám) | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65) | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Sông Hiến | Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) - đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I) | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại VI - Phường Sông Hiến
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại VI qua Phường Sông Hiến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh) theo đường dốc cứu hỏa cũ đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà ông Phạm Thế Công).
Vị trí 1: 5.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại VI qua Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất là 5.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 3.780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.835.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.835.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.985.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.985.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường loại VI qua Phường Sông Hiến. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.