STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động); | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du; | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ; | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ) | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ; | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp). | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động); | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du; | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ; | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ) | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ; | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp). | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động); | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du; | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ; | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
16 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ) | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
17 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ; | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại III - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp). | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại III - Phường Hợp Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại III qua Phường Hợp Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngõ 111 - tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 13.363.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại III qua Phường Hợp Giang có mức giá cao nhất là 13.363.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 10.022.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.022.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi hơn, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 7.517.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.517.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 5.262.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.262.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường loại III qua Phường Hợp Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.