STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.985.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.588.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VI - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại VI - Phường Tân Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại VI thuộc Phường Tân Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ mốc địa giới giữa Phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.
Vị trí 1: 5.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại VI qua Phường Tân Giang có mức giá cao nhất là 5.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí đắc địa và sự phát triển nổi bật của khu vực. Giá cao có thể phản ánh gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, cũng như sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 3.780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.780.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể là nơi có tiềm năng phát triển tốt nhưng ít thuận tiện hơn so với vị trí 1, hoặc nằm cách xa một số tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 2.835.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.835.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.985.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.985.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường loại VI - Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.