STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà. | 13.363.000 | 10.022.000 | 7.517.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà. | 10.690.000 | 8.018.000 | 6.014.000 | 4.210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà. | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Phố Loại III - Phường Sông Bằng
Bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III thuộc Phường Sông Bằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh, thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.363.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 13.363.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần đầu cầu Bằng Giang và các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 10.022.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 10.022.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc cách xa các khu vực phát triển chính nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào vị trí thuận lợi.
Vị trí 3: 7.517.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.517.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có giá trị cao. Khu vực này có thể gần hơn với các khu vực phát triển hoặc tiện ích công cộng, làm cho nó vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 5.262.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 5.262.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có kế hoạch đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường phố loại III - Phường Sông Bằng, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.