STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang; | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang; | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang; | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại V - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại V - Phường Tân Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại V qua Phường Tân Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang.
Vị trí 1: 6.976.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại V qua Phường Tân Giang có mức giá cao nhất là 6.976.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.232.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.232.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.924.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.924.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.747.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.747.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường loại V qua Phường Tân Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.