STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung. | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê | 3.642.000 | 2.731.000 | 2.048.000 | 1.434.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung. | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê | 2.914.000 | 2.185.000 | 1.638.000 | 1.147.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VII - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại VII - Phường Tân Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại VII thuộc Phường Tân Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê đến hết địa giới hành chính Phường Tân Giang (cầu Sóc Lực), giáp với Phường Duyệt Trung. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 3.642.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại VII qua Phường Tân Giang có mức giá cao nhất là 3.642.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và vị trí đắc địa. Giá cao có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 2.731.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.731.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao trong khu vực. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt nhưng ít thuận tiện hơn hoặc xa một số tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.048.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 1.434.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.434.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với mục đích đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường loại VII - Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.