Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Thành Phố Cao Bằng Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)). 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51)) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20. 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42) 3.642.000 2.731.000 2.048.000 1.434.000 - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51) 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
10 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm. 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
11 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)). 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
12 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3. 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
13 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51)) 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
14 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20. 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
15 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
16 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42) 2.914.000 2.185.000 1.638.000 1.147.000 - Đất TM - DV đô thị
17 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51) 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
18 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm. 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
19 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)). 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
20 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3. 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
21 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51)) 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
22 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20. 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
23 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị
24 Thành Phố Cao Bằng Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42) 2.185.000 1.639.000 1.229.000 860.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại VII - Phường Sông Bằng

Bảng giá đất của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường phố loại VII tại phường Sông Bằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 và tổ 12 (xóm Đậu) đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51), và đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51).

Vị trí 1: 3.642.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ở đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 và tổ 12 (xóm Đậu) đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh. Đây là khu vực có mức giá cao nhất, 3.642.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 2.731.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tiếp nối từ khu vực giá cao và có mức giá là 2.731.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 2.048.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.048.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị, có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.434.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.434.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía cuối đoạn đường, với giá trị đất thấp hơn, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội mua đất với giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại VII, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện