STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) - Đường loại V - Phường Sông Hiến | Đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến giáp địa giới phường Đề Thám. | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) - Đường loại V - Phường Sông Hiến | Đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến giáp địa giới phường Đề Thám. | 5.581.000 | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.198.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) - Đường loại V - Phường Sông Hiến | Đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến giáp địa giới phường Đề Thám. | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Phía Nam Khu Đô Thị Mới - Đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) - Đường Loại V - Phường Sông Hiến
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường phía Nam khu đô thị mới, đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc Đường loại V qua Phường Sông Hiến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) đến giáp địa giới phường Đề Thám.
Vị trí 1: 6.976.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 6.976.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 5.232.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.232.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 3: 3.924.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.924.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Đây có thể là khu vực có giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 2.747.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.747.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển chưa đồng bộ.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.