STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10 | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung. | 1.373.000 | 1.030.000 | 772.000 | 541.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10 | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung. | 1.098.000 | 824.000 | 618.000 | 433.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10 | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Tân Giang | Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung. | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại X - Phường Tân Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại X thuộc Phường Tân Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát đến trường Tiểu học Tân Giang. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 1.373.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại X qua Phường Tân Giang có mức giá cao nhất là 1.373.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, cũng như sự thuận tiện trong giao thông.
Vị trí 2: 1.030.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.030.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 772.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 4: 541.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 541.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể do điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường loại X - Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.