STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu; | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang); | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Côn | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23; | 19.652.000 | 14.739.000 | 11.054.000 | 7.738.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu; | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang); | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Côn | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23; | 15.722.000 | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu; | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.632.000 | 4.643.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang); | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.632.000 | 4.643.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.632.000 | 4.643.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Côn | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.632.000 | 4.643.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại II - Phường Hợp Giang | Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23; | 11.791.000 | 8.843.000 | 6.632.000 | 4.643.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Loại II - Phường Hợp Giang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường loại II thuộc Phường Hợp Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang đến hết phố Thầu. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 19.652.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại II qua Phường Hợp Giang có mức giá cao nhất là 19.652.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển vượt trội hoặc vị trí đắc địa trong khu vực đô thị. Mức giá cao có thể được giải thích bởi sự thuận tiện về giao thông, sự phát triển hạ tầng hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 14.739.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.739.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1 hoặc có ít tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 3: 11.054.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 11.054.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 7.738.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.738.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường loại II - Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.