STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Chơn Thành | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 02 tháng 4 - Ngã tư đường Điểu Ong | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Chơn Thành | Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 02 tháng 4 - Đường Điểu Ong | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Chơn Thành | Đường Tô Hiến Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Đức Kế - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Đức Kế - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41 tờ bản đồ số 6) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) - Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Chơn Thành | Đường Hồ Hảo Hớn - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Công Hoan - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Thế Hiển - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) - Ngã ba đường Cao Bá Quát | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Chơn Thành | Đường Tống Duy Tân - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Chơn Thành | Đường Phan Kế Bính - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Chơn Thành | Đường Trần Quốc Thảo - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Chơn Thành | Đường Thành Thái - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba ranh giới KP 1-3 - Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Chơn Thành | Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) - Đường Cao Bá Quát | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 - Đường Cao Bá Quát | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 01, tố 12, ấp 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn - Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 11, ấp 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Chơn Thành | Đường liên ấp 2 - ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường tổ 1 ấp 2 - Giáp thửa đất số 48 tờ bản đồ số 6 | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Chơn Thành | Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Chơn Thành | Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Chơn Thành | Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18 - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665 tờ bản đồ số 11 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Chơn Thành | Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18 - Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748 tờ bản đồ số 11 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Chơn Thành | Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Đường tổ 1 - tổ 12 ấp 2 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01) - Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01) - Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01) - Ngã ba đường tổ 9 - 10 ấp 3 (Hết ranh thửa đất số 539 tờ bản đồ số 2) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Chơn Thành | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16) - Đườug Hồ Chí Minh | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39 tờ bản đồ số 107 - Giáp thửa đất số 24 tờ bản đồ số 109 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu - Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải) - Đường Hồ Chí Minh | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh thửa số 11 tờ bản đồ số 111 - Hết ranh thửa số 1 tờ bản đồ số 111 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh thửa số 113 tờ bản đồ số 111 - Ngã ba hết ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 112 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất thừa số 49 tờ bản đồ số 44 - Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 - Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2) - Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 - Suối Bàu Bàng | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 - Suối Bàu Bàng | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Hồ Chi Minh - Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | (thửa đất số 68, tờ bản đồ 111) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46), - Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - Đường Cao Bá Quát | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phan Đình Phùng - Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14) - Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14) - Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15) - Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Chơn Thành | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16) - Đường Cao Bá Quát | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8, tổ 3 A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26) - Ngã ba đường liên kp 4-5-8 (Hết ranh đất nhà bà Đặng Thị Sen) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26 - Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26 - (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - Đất nhà ông Phan Kỹ | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6 - Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4 tổ 5 khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 95 tờ bản đồ số 27 - Đường tổ 6 - tổ 7 KP6 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 (Đầu ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 34) - Ngã ba đường bê tông thửa đất số 6 tờ bản đồ số 35 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 134 tờ bản đồ số 34) - Hết ranh thửa đất số 117 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 94 tờ bản đồ số 34) - Hết ranh thửa đất số 136 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34 | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
189 | Huyện Chơn Thành | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33) - Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34) | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 7, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29) - Suối xóm Hồ (Ranh giới xã Minh Long) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
191 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đầu ranh đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30) - Ngã ba Đường tổ 9 KP 8 (Hết ranh thửa số 88 tờ bản đồ số 23) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
192 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 5, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 07, tờ bản đồ 17) - Ngã ba đường liên khu 4-5-8 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) - Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
194 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23) - Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
195 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18 - Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa tổ 3 - tổ 4 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường Cao Thắng - Đường Hoàng Diệu | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
197 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông còn lại - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 400.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
198 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30) - Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Quốc Toản, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Trần Quốc Toản tại Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường 02 tháng 4 đến Ngã tư đường Điểu Ong. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Quốc Toản. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc có vị trí giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không đắc địa bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phản ánh sự giảm giá trị so với các vị trí cao hơn. Vị trí 3 có thể nằm ở khu vực ít phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích chính.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Quốc Toản, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Điểu Ong - Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường Điểu Ong tại thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho toàn tuyến đường Điểu Ong, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Điểu Ong có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí thuận lợi hơn, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính trong thị trấn Chơn Thành.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Điểu Ong, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Điểu Ong, thị trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Trung Trực, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Trung Trực thuộc Thị Trấn Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ đường 02 tháng 4 đến đường Điểu Ong. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần đường 02 tháng 4, một trong những tuyến đường chính và quan trọng của Thị Trấn Chơn Thành. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị đất đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng, thích hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị và tiềm năng phát triển lớn.
Vị Trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá khá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm giữa đường 02 tháng 4 và đường Điểu Ong, phù hợp cho các dự án đầu tư trung bình hoặc cá nhân tìm kiếm giá trị hợp lý và tiện ích đô thị ổn định.
Vị Trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn trong khi vẫn giữ được khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Vị Trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường Điểu Ong, có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư tiết kiệm chi phí.
Các mức giá đất được công bố giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên đường Nguyễn Trung Trực. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể và tiềm năng phát triển của từng vị trí.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tô Hiến Thành, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Tô Hiến Thành thuộc Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho toàn tuyến đường, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất đai tại khu vực đô thị này.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc sự gần gũi với các tiện ích công cộng chính, khiến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút các tiện ích chính hoặc có điều kiện phát triển kém hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong toàn tuyến là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng không phát triển bằng các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tô Hiến Thành, Thị Trấn Chơn Thành. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Tại Đường Ngô Đức Kế, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Ngô Đức Kế tại Thị Trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở đô thị. Đoạn đường này kéo dài từ Đường Nguyễn Huệ đến ngã ba đường đất (hết ranh thửa đất số 57, tờ bản đồ số 11). Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường Ngô Đức Kế có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí gần Đường Nguyễn Huệ và khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích đô thị chính. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị mạnh mẽ và tiềm năng kinh tế cao của khu vực.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 500.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn duy trì giá trị tốt, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa một chút từ các tiện ích chính nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị, với sự kết nối tốt đến các cơ sở hạ tầng và dịch vụ.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc sự phát triển chưa đạt mức tối ưu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các mục đích sử dụng đất trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn các điểm nhấn phát triển hoặc cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất dài hạn với chi phí thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường Ngô Đức Kế tại Thị Trấn Chơn Thành cung cấp mức giá dao động từ 300.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này cho thấy sự ảnh hưởng của vị trí và mức độ phát triển đô thị đến giá trị đất, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình.