STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) - Ngã ba đường Cao Bá Quát | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) - Ngã ba đường Cao Bá Quát | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) - Ngã ba đường Cao Bá Quát | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Huỳnh Văn Bánh, Thị Trấn Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Huỳnh Văn Bánh thuộc thị trấn Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ đường 2 tháng 4 đến phía Bắc ngã ba đường đất (hết ranh đất thửa số 126, tờ bản đồ số 3). Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Huỳnh Văn Bánh. Mức giá này cho thấy khu vực này có lợi thế về vị trí, với khả năng tiếp cận tốt các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn.
Vị Trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Mặc dù không gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng như vị trí 1, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị Trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các nhà đầu tư hoặc cá nhân đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Huỳnh Văn Bánh. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư cần tiết kiệm chi phí.
Việc nắm rõ các mức giá đất tại từng vị trí trên đường Huỳnh Văn Bánh, thị trấn Chơn Thành giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác. Các thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất theo từng khu vực mà còn hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển và lợi nhuận dự kiến trong tương lai.