STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) - Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) - Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) - Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Đoàn Thị Điểm, Thị Trấn Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Đoàn Thị Điểm thuộc thị trấn Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) đến hết đường bê tông (hết ranh thửa đất số 1, tờ bản đồ số 71). Dưới đây là các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đoàn Thị Điểm. Mức giá này phản ánh một vị trí đắc địa với điều kiện phát triển thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn.
Vị Trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Mặc dù không có nhiều ưu thế về mặt vị trí hoặc tiện ích như vị trí 1, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các nhà đầu tư hoặc cá nhân đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.
Vị Trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đoàn Thị Điểm. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư cần tiết kiệm chi phí.
Thông tin về mức giá đất tại từng vị trí trên đường Đoàn Thị Điểm giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Việc nắm bắt các mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác, đồng thời giúp đánh giá tiềm năng phát triển và lợi nhuận dự kiến trong tương lai