Bảng giá đất Tại Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) - Đường Cao Bá Quát 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 - Đường Cao Bá Quát 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) - Đường Cao Bá Quát 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 - Đường Cao Bá Quát 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) - Đường Cao Bá Quát 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 - Đường Cao Bá Quát 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 9, Tổ 10, Ấp 3, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Tổ 9, Tổ 10, Ấp 3 tại Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ phía Đông đến ngã ba (hết ranh thửa số 29, tờ bản đồ số 49) và đến Đường Cao Bá Quát.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng, hoặc có giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm ở gần các tiện ích nhưng không đắc địa bằng khu vực của vị trí 1.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phản ánh sự giảm giá trị so với các vị trí cao hơn. Vị trí 3 vẫn có tiềm năng, nhưng có thể nằm ở khu vực phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích chính.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 9, Tổ 10, Ấp 3. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện