File Luật Đất đai 2024 hợp nhất mới nhất? Tải về File PDF Văn bản hợp nhất Luật Đất đai 2024
Nội dung chính
File Luật Đất đai 2024 hợp nhất mới nhất? Tải về File PDF Văn bản hợp nhất Luật Đất đai 2024
Ngày 03/9/2025, Quốc hội đã ban hành Văn bản hợp nhất Luật Đất đai số 133/VBHN-VPQH.
>>>> Tải về File Văn bản hợp nhất Luật Đất đai 2024 mới nhất
Theo đó, Văn bản hợp nhất 133/VBHN-VPQH năm 2025 được xây dựng trên cơ sở hợp nhất Luật Đất đai 2024 của Quốc hội, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2024, cùng với các văn bản sửa đổi, bổ sung sau đây:
(1) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2023, Luật Kinh doanh bất động sản 2023 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024;
(2) Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024 có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025;
(3) Luật Đầu tư công 2024 có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025;
(4) Luật Công nghiệp công nghệ số 2025 có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026;
(5) Luật Thanh tra 2025, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025;
(6) Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo 2025, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2025;
(7) Luật Đường sắt 2025 có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

File Luật Đất đai 2024 hợp nhất mới nhất? Tải về File PDF Văn bản hợp nhất Luật Đất đai 2024 (Hình từ Internet)
Tổng hợp Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2024 (cập nhật tháng 12/2025)
Luật Đất đai 2024 được ban hành ngày 18/01/2024, gồm 16 Chương và 260 Điều.
Dưới đây là danh sách các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2024 cập nhật tới tháng 12/2025:
STT | Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2024 |
1 | Nghị định 291/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 103/2024/NĐ-CP quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và Nghị định 104/2024/NĐ-CP quy định về Quỹ phát triển đất |
2 | Nghị định 230/2025/NĐ-CP quy định trường hợp khác được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 157 Luật Đất đai 2024 |
3 | Nghị định 226/2025/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai |
4 | Nghị định 87/2025/NĐ-CP quy định việc giảm tiền thuê đất năm 2024 |
5 | Nghị định 123/2024/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
6 | Nghị định 115/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất |
7 | Nghị định 112/2024/NĐ-CP hướng dẫn về đất trồng lúa |
8 | Nghị định 104/2024/NĐ-CP quy định về Quỹ phát triển đất |
9 | Nghị định 102/2024/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
10 | Nghị định 103/2024/NĐ-CP quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
11 | Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai |
12 | Nghị định 88/2024/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
13 | Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất |
Trên đây là danh sách 13 Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2024 (cập nhật tháng 12/2025)
Ngoài ra, dưới đây là các Thông tư và Quyết định hướng dẫn Luật Đất đai 2024 (cập nhật tháng 12/2025)
STT | Tên các văn bản hướng dẫn Luật Đất đai 2024 |
Thông tư hướng dẫn Luật Đất đai 2024 | |
1 | Thông tư 11/2024/TT-BNV quy định về lập, quản lý hồ sơ địa giới đơn vị hành chính |
2 | Thông tư 56/2024/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai |
3 | Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
4 | Thông tư 08/2024/TT-BTNMT quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
5 | Thông tư 11/2024/TT-BTNMT quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
6 | Thông tư 09/2024/TT-BTNMT quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai |
Quyết định hướng dẫn Luật Đất đai 2024 | |
7 | Quyết định 12/2024/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người có đất thu hồi do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Các thủ tục hành chính về đất đai theo Luật đất đai 2024 gồm những gì?
Căn cứ tại khoản 1 Điều 223 Luật Đất đai 2024 quy định các thủ tục hành chính về đất đai như sau:
Điều 223. Các thủ tục hành chính về đất đai
1. Các thủ tục hành chính về đất đai bao gồm:
a) Thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất;
b) Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
c) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; thủ tục đính chính, thu hồi, hủy giấy chứng nhận đã cấp;
d) Thủ tục thực hiện các quyền của người sử dụng đất;
đ) Thủ tục tách thửa đất, hợp thửa đất;
e) Thủ tục cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất;
g) Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai tại cơ quan hành chính;
h) Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
i) Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai;
k) Thủ tục hành chính khác về đất đai.
2. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Theo đó, 10 thủ tục hành chính về đất đai theo Luật Đất đai 2024 bao gồm:
(1) Thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất;
(2) Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
(3) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; thủ tục đính chính, thu hồi, hủy giấy chứng nhận đã cấp;
(4) Thủ tục thực hiện các quyền của người sử dụng đất;
(5) Thủ tục tách thửa đất, hợp thửa đất;
(6) Thủ tục cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất;
(7) Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai tại cơ quan hành chính;
(8) Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
(9) Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai;
(10) Thủ tục hành chính khác về đất đai.
