Địa chỉ trụ sở làm việc mới của 54 xã phường tỉnh An Giang sau sáp nhập từ 1/7/2025?
Nội dung chính
Địa chỉ trụ sở làm việc mới của 54 xã phường tỉnh An Giang sau sáp nhập từ 1/7/2025?
Ngày 17/6/2025, Sở Nội vụ tỉnh An Giang đã có Danh sách địa chỉ làm việc của 54 xã phường mới tỉnh An Giang ban hành kèm theo Công văn 2002/SNV-CCHC&XDCQ năm 2025 về việc phối hợp tuyên truyền, công bố địa điểm làm việc của 54 đơn vị hành chính xã, phường mới.
Trong đó, Sở Nội vụ trân trọng đề nghị Quý cơ quan phối hợp tuyên truyền, công bố rộng rãi trên các phương tiện truyền thông về địa điểm làm việc của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Công an, Ban Chỉ huy Quân sự của 54 xã, phường mới.
Bảng Danh sách địa chỉ trụ sở làm việc mới của 102 xã phường tỉnh An Giang
STT | Tên ĐVHC | Văn phòng HĐND & UBND | Trung tâm phục vụ HCC | Công an | Ban Chỉ huy Quân sự |
1 | Xã Mỹ Hòa Hưng | Tổ 03, ấp Mỹ Long 1, xã Mỹ Hòa Hưng | Tổ 03, ấp Mỹ Long 1, xã Mỹ Hòa Hưng | Tổ 03, ấp Mỹ Long 1, xã Mỹ Hòa Hưng | Ấp Mỹ An 2, xã Mỹ Hòa Hưng |
2 | Phường Long Xuyên | Trụ sở Thành ủy (cũ) – Số 99, Nguyễn Thái Học nối dài, P. Mỹ Hòa | Số 98, Trần Quang Diệu, P. Mỹ Hòa | - Trụ sở chính: CA TP Long Xuyên (cũ), Số 4 Trần Quang Diệu - Phụ 1: CA P. Mỹ Bình - Phụ 2: CA P. Mỹ Hòa - Phụ 3: CA P. Mỹ Thới | Tỉnh lộ 943, khóm Tây Khánh 4, P. Mỹ Hòa, TP Long Xuyên |
3 | Phường Bình Đức | Số 169, đường Hàm Nghi, phường Bình Khánh | Số 98, đường Hàm Nghi, phường Bình Khánh | - Chính: CA P. Bình Khánh - Phụ 1: CA P. Bình Đức - Phụ 2: CA xã Mỹ Khánh | Số 197, tổ 6, đường Phan Bội Châu, P. Bình Khánh |
4 | Phường Mỹ Thới | Số 162, Trần Quang Khải, khóm Trung An, phường Mỹ Thới | Số 162, Trần Quang Khải, khóm Trung An, phường Mỹ Thới | Trụ sở CA P. Mỹ Thới (cũ) – Số 52, Trần Hưng Đạo, khóm An Hưng | Khóm Đông Thạnh B, phường Mỹ Thạnh |
5 | Phường Châu Đốc | - Số 160 Lê Lợi, P. Châu Phú B - 256 Trần Khoa Nghĩa, P. Châu Phú A | Số 160 Lê Lợi, P. Châu Phú B | Trụ sở CA TP Châu Đốc – Số 160 Lê Lợi Phòng Văn hóa: 256 Trần Khoa Nghĩa | 256 Trần Khoa Nghĩa, P. Châu Phú A |
6 | Phường Vĩnh Tế | - 666 Tân Lộ Kiều Lương, khóm Tân Lợi 2 - Khuôn viên Trường Mẫu giáo Nam Núi Sam | Trụ sở Bộ phận Một cửa tại UBND P. Núi Sam cũ | - CA Trạm Núi Sam - CA Vĩnh Tế hiện tại: 666 Tân Lộ Kiều Lương | Trụ sở BCHQS phường Núi Sam hiện tại |
7 | Xã An Phú | UBND huyện An Phú (cũ), Đường Bạch Đằng, TT An Phú | UBND huyện An Phú (cũ), Đường Bạch Đằng, TT An Phú | CA huyện An Phú (cũ), Khóm An Thịnh, TT An Phú | Trụ sở BCHQS TT An Phú – Số 957, ấp An Thạnh, TT An Phú |
8 | Xã Vĩnh Hậu | UBND xã Vĩnh Trường hiện tại – Ấp Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trường | UBND huyện An Phú (cũ), Đường Bạch Đằng, TT An Phú | - CA Vĩnh Trường - CA Vĩnh Hậu: Ấp Vĩnh Lập, xã Vĩnh Hậu | BCHQS tại xã Đa Phước |
9 | Xã Nhơn Hội | UBND xã Quốc Thái hiện tại – Ấp Đông Ky, xã Quốc Thái | UBND xã Quốc Thái hiện tại – Ấp Đông Ky, xã Quốc Thái | CA trong khuôn viên UBND xã Nhơn Hội – Ấp Tắc Trúc, xã Nhơn Hội | BCHQS xã Nhơn Hội |
10 | Xã Khánh Bình | UBND thị trấn Long Bình hiện tại – Khóm Tân Khánh, TT Long Bình | UBND thị trấn Long Bình hiện tại – Khóm Tân Khánh | CA trong khuôn viên UBND xã Khánh Bình – Số 6, Tổ 3, xã Khánh Bình | BCHQS xã Khánh Bình |
11 | Xã Phú Hữu | UBND xã Phú Hữu – Ấp Phú Hiệp, xã Phú Hữu | UBND xã Phú Hữu – Ấp Phú Hiệp, xã Phú Hữu | - CA xã Vĩnh Lộc hiện tại - Trụ sở Công an xã Vĩnh Lộc (cũ) – Ấp Phú Hiệp, xã Phú Hữu | Trụ sở BCHQS xã Vĩnh Lộc hiện tại – Xã Vĩnh Lộc |
12 | Xã Tân An | UBND xã Tân An, TX Tân Châu – Tổ 4, ấp Tân Phú B, xã Tân An | UBND xã Tân An, TX Tân Châu – Tổ 4, ấp Tân Phú B | - CA xã Tân An - BCHQS xã Tân An - CA xã Long An hiện tại - CA xã Tân Thạnh hiện tại | UBND xã Tân Thạnh hiện tại – Ấp Nôi Nồi, xã Tân Thạnh |
13 | Xã Châu Phong | UBND xã Khối vận xã Lê Chánh – Ấp Phú Hiệp 1, xã Lê Chánh | UBND xã Khối vận xã Lê Chánh – Ấp Phú Hiệp 1, xã Lê Chánh | - CA xã Lê Chánh hiện tại - CA xã Châu Phong - UBND + CA xã Phú Vĩnh hiện tại | BCHQS TX Tân Châu tập đóng xã Châu Phong |
14 | Xã Vĩnh Xương | UBND xã Vĩnh Hòa hiện tại – Ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hòa | UBND xã Vĩnh Hòa hiện tại – Ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hòa | - CA xã Vĩnh Xương - CA xã Phú Lộc hiện tại - CA xã Vĩnh Hòa hiện tại | UBND xã Vĩnh Hòa hiện tại – Ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hòa |
15 | Phường Tân Châu | UBND TX Tân Châu – Trần Hưng Đạo, phường Long Thạnh D, TX Tân Châu | UBND TX Tân Châu – Trần Hưng Đạo, phường Long Thạnh D | - CA phường Long Hưng - CA phường Long Châu hiện tại | BCHQS phường Long Hưng hiện tại – Trần Hưng Đạo, P. Long Thạnh D |
16 | Phường Long Phú | UBND phường Long Hưng, TX Tân Châu – Số 34, khóm Long Cường | UBND phường Long Hưng, TX Tân Châu | - CA phường Long Phú (trụ sở chính) - CA phường Long Châu hiện tại | BCHQS phường Long Hưng hiện tại – Trần Hưng Đạo |
17 | Xã Phú Tân | Trụ sở Huyện ủy huyện Phú Tân – Khóm Trung 1, thị trấn Phú Mỹ | Trụ sở Huyện ủy huyện Phú Tân – Khóm Trung 1, thị trấn Phú Mỹ | CA huyện Phú Tân – Khóm Trung 1, TT Phú Mỹ | BCHQS huyện Phú Tân hiện tại |
18 | Xã Phú An | UBND xã Phú Bình hiện tại – Tổ 5, ấp Phú Hòa 1, xã Phú Bình | UBND xã Phú Bình hiện tại – Tổ 5, ấp Phú Hòa 1, xã Phú Bình | - CA xã Phú An - CA xã Phú Bình - Trụ sở cũ UBND xã Phú Bình hiện tại | BCHQS xã Phú Bình hiện tại |
19 | Xã Bình Thạnh Đông | UBND xã Cái Dầu hiện tại – Ấp Thị, TT Cái Dầu | UBND xã Cái Dầu hiện tại – Ấp Thị, TT Cái Dầu | CA xã Cái Dầu – TT Cái Dầu | BCHQS xã Cái Dầu hiện tại – TT Cái Dầu |
20 | Xã Châu Vàm | UBND xã Tân Trung hiện tại – Ấp Phú Lợi, xã Tân Trung | UBND xã Tân Trung hiện tại – Ấp Phú Lợi, xã Tân Trung | CA xã Tân Trung hiện tại | BCHQS xã Tân Trung hiện tại |
21 | Phường Chợ Mới | UBND huyện Chợ Mới – Ấp Long Định 1, thị trấn Chợ Mới | UBND huyện Chợ Mới – Ấp Long Định 1, thị trấn Chợ Mới | CA huyện Chợ Mới – Ấp Long Định 1 | BCHQS huyện Chợ Mới – Ấp Long Định 1 |
22 | Xã Long Kiến | UBND xã Long Kiến – Ấp Long Hòa 1, xã Long Kiến | UBND xã Long Kiến – Ấp Long Hòa 1, xã Long Kiến | CA xã Long Kiến | BCHQS xã Long Kiến |
23 | Xã Kiến Thành | UBND xã Kiến Thành – Ấp Bình Long 1, xã Kiến Thành | UBND xã Kiến Thành – Ấp Bình Long 1, xã Kiến Thành | CA xã Kiến Thành | BCHQS xã Kiến Thành |
24 | Xã Mỹ Hiệp | UBND xã Mỹ Hiệp – Ấp Mỹ Phú, xã Mỹ Hiệp | UBND xã Mỹ Hiệp – Ấp Mỹ Phú, xã Mỹ Hiệp | CA xã Mỹ Hiệp | BCHQS xã Mỹ Hiệp |
25 | Xã Tấn Mỹ | UBND xã Tấn Mỹ – Ấp Tấn Thuận, xã Tấn Mỹ | UBND xã Tấn Mỹ – Ấp Tấn Thuận, xã Tấn Mỹ | CA xã Tấn Mỹ | BCHQS xã Tấn Mỹ |
26 | Xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình – Ấp Hòa Phú, xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình – Ấp Hòa Phú, xã Hòa Bình | CA xã Hòa Bình | BCHQS xã Hòa Bình |
27 | Xã An Thạnh Trung | UBND xã An Thạnh Trung – Ấp An Hòa, xã An Thạnh Trung | UBND xã An Thạnh Trung – Ấp An Hòa, xã An Thạnh Trung | CA xã An Thạnh Trung | BCHQS xã An Thạnh Trung |
28 | Xã Mỹ Hội Đông | UBND xã Mỹ Hội Đông – Ấp Mỹ Lợi 1, xã Mỹ Hội Đông | UBND xã Mỹ Hội Đông – Ấp Mỹ Lợi 1, xã Mỹ Hội Đông | CA xã Mỹ Hội Đông | BCHQS xã Mỹ Hội Đông |
29 | Xã Bình Hòa | UBND xã Bình Hòa – Ấp Bình Thạnh 1, xã Bình Hòa | UBND xã Bình Hòa – Ấp Bình Thạnh 1, xã Bình Hòa | CA xã Bình Hòa | BCHQS xã Bình Hòa |
30 | Xã Nhơn Mỹ | UBND xã Nhơn Mỹ – Ấp Tấn Hưng, xã Nhơn Mỹ | UBND xã Nhơn Mỹ – Ấp Tấn Hưng, xã Nhơn Mỹ | CA xã Nhơn Mỹ | BCHQS xã Nhơn Mỹ |
31 | Xã An Hòa | UBND xã An Hòa – Ấp Hòa Hạ 1, xã An Hòa | UBND xã An Hòa – Ấp Hòa Hạ 1, xã An Hòa | CA xã An Hòa | BCHQS xã An Hòa |
32 | Xã Hội An | UBND xã Hội An – Ấp Hội An 1, xã Hội An | UBND xã Hội An – Ấp Hội An 1, xã Hội An | CA xã Hội An | BCHQS xã Hội An |
33 | Xã Hòa An | UBND xã Hòa An – Ấp Hòa Tân, xã Hòa An | UBND xã Hòa An – Ấp Hòa Tân, xã Hòa An | CA xã Hòa An | BCHQS xã Hòa An |
34 | Xã Bình Mỹ | UBND xã Bình Mỹ – Ấp Bình Trung 2, xã Bình Mỹ | UBND xã Bình Mỹ – Ấp Bình Trung 2, xã Bình Mỹ | CA xã Bình Mỹ | BCHQS xã Bình Mỹ |
35 | Xã Phú Thạnh | UBND xã Phú Thạnh – Ấp Phú Thuận, xã Phú Thạnh | UBND xã Phú Thạnh – Ấp Phú Thuận, xã Phú Thạnh | CA xã Phú Thạnh | BCHQS xã Phú Thạnh |
36 | Xã Long Điền A | UBND xã Long Điền A – Ấp Trung Hưng 1, xã Long Điền A | UBND xã Long Điền A – Ấp Trung Hưng 1, xã Long Điền A | CA xã Long Điền A | BCHQS xã Long Điền A |
37 | Xã Long Điền B | UBND xã Long Điền B – Ấp An Tập, xã Long Điền B | UBND xã Long Điền B – Ấp An Tập, xã Long Điền B | CA xã Long Điền B | BCHQS xã Long Điền B |
38 | Xã Thoại Giang | UBND xã Thoại Giang – Ấp Hòa Tây, xã Thoại Giang | UBND xã Thoại Giang – Ấp Hòa Tây, xã Thoại Giang | CA xã Thoại Giang | BCHQS xã Thoại Giang |
39 | Xã Vĩnh Khánh | UBND xã Vĩnh Khánh – Ấp Vĩnh Bình, xã Vĩnh Khánh | UBND xã Vĩnh Khánh – Ấp Vĩnh Bình, xã Vĩnh Khánh | CA xã Vĩnh Khánh | BCHQS xã Vĩnh Khánh |
40 | Xã Thoại Sơn | Trụ sở UBND huyện Thoại Sơn – TT Núi Sập | Trụ sở UBND huyện Thoại Sơn – TT Núi Sập | CA huyện Thoại Sơn – TT Núi Sập | BCHQS huyện Thoại Sơn – TT Núi Sập |
41 | Xã Tây Phú | UBND xã Tây Phú – Ấp Tây Phú, xã Tây Phú | UBND xã Tây Phú – Ấp Tây Phú, xã Tây Phú | CA xã Tây Phú | BCHQS xã Tây Phú |
42 | Xã Vĩnh Chánh | UBND xã Vĩnh Chánh – Ấp Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Chánh | UBND xã Vĩnh Chánh – Ấp Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Chánh | CA xã Vĩnh Chánh | BCHQS xã Vĩnh Chánh |
43 | Xã Vĩnh Trạch | UBND xã Vĩnh Trạch – Ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Trạch | UBND xã Vĩnh Trạch – Ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Trạch | CA xã Vĩnh Trạch | BCHQS xã Vĩnh Trạch |
44 | Xã Định Thành | UBND xã Định Thành – Ấp Hòa Lợi, xã Định Thành | UBND xã Định Thành – Ấp Hòa Lợi, xã Định Thành | CA xã Định Thành | BCHQS xã Định Thành |
45 | Xã Định Mỹ | UBND xã Định Mỹ – Ấp Mỹ An 1, xã Định Mỹ | UBND xã Định Mỹ – Ấp Mỹ An 1, xã Định Mỹ | CA xã Định Mỹ | BCHQS xã Định Mỹ |
46 | Xã Thạnh Mỹ Tây | UBND xã Thạnh Mỹ Tây – Ấp Thạnh Thới 1, xã Thạnh Mỹ Tây | UBND xã Thạnh Mỹ Tây – Ấp Thạnh Thới 1, xã Thạnh Mỹ Tây | CA xã Thạnh Mỹ Tây | BCHQS xã Thạnh Mỹ Tây |
47 | Xã Bình Thành | UBND xã Bình Thành – Ấp Bình Hòa, xã Bình Thành | UBND xã Bình Thành – Ấp Bình Hòa, xã Bình Thành | CA xã Bình Thành | BCHQS xã Bình Thành |
48 | Xã Mỹ Phú | UBND xã Mỹ Phú – Ấp Mỹ Phú 1, xã Mỹ Phú | UBND xã Mỹ Phú – Ấp Mỹ Phú 1, xã Mỹ Phú | CA xã Mỹ Phú | BCHQS xã Mỹ Phú |
49 | Xã An Bình | UBND xã An Bình – Ấp An Bình, xã An Bình | UBND xã An Bình – Ấp An Bình, xã An Bình | CA xã An Bình | BCHQS xã An Bình |
50 | Xã Hòa Bình Thạnh | UBND xã Hòa Bình Thạnh – Ấp Bình Phú, xã Hòa Bình Thạnh | UBND xã Hòa Bình Thạnh – Ấp Bình Phú, xã Hòa Bình Thạnh | CA xã Hòa Bình Thạnh | BCHQS xã Hòa Bình Thạnh |
51 | Xã Tân Tuyến | UBND xã Tân Tuyến – Ấp Tân Thạnh, xã Tân Tuyến | UBND xã Tân Tuyến – Ấp Tân Thạnh, xã Tân Tuyến | CA xã Tân Tuyến | BCHQS xã Tân Tuyến |
52 | Xã Vĩnh Thạnh Trung | UBND xã Vĩnh Thạnh Trung – Ấp Trung Thạnh, xã Vĩnh Thạnh Trung | UBND xã Vĩnh Thạnh Trung – Ấp Trung Thạnh | CA xã Vĩnh Thạnh Trung | BCHQS xã Vĩnh Thạnh Trung |
53 | Xã Vĩnh Hanh | UBND xã Vĩnh Hanh – Ấp Hòa Hanh, xã Vĩnh Hanh | UBND xã Vĩnh Hanh – Ấp Hòa Hanh | CA xã Vĩnh Hanh | BCHQS xã Vĩnh Hanh |
54 | Xã Cần Đăng | UBND xã Cần Đăng – Ấp Bình Hòa, xã Cần Đăng | UBND xã Cần Đăng – Ấp Bình Hòa | CA xã Cần Đăng | BCHQS xã Cần Đăng |
Địa chỉ trụ sở làm việc mới của 54 xã phường tỉnh An Giang sau sáp nhập từ 1/7/2025? (Hình từ Internet)
Các xã không thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã là những xã nào?
Căn cứ khoản 97 Điều 1 Nghị quyết 1654/NQ-UBTVQH15 năm 2025 quy định như sau:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang
Trên cơ sở Đề án số 395/ĐA-CP ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang (mới) năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang như sau:
[...]
97. Sau khi sắp xếp, tỉnh An Giang có 102 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 85 xã, 14 phường và 03 đặc khu; trong đó có 79 xã, 14 phường, 03 đặc khu hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều này và 06 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Mỹ Hòa Hưng, Bình Giang, Bình Sơn, Hòn Nghệ, Sơn Hải, Tiên Hải.
Như vậy, sau khi sắp xếp thì tỉnh An Giang có 06 xã không thực hiện sắp xếp bao gồm các xã là Mỹ Hòa Hưng, Bình Giang, Bình Sơn, Hòn Nghệ, Sơn Hải, Tiên Hải.
>>> Xem thêm: Tỉnh An Giang còn bao nhiêu xã sau sáp nhập tỉnh, thành?