Tra cứu xã phường tỉnh Tây Ninh 2026 sau sáp nhập? Danh sách xã phường tỉnh Tây Ninh mới
Mua bán Căn hộ chung cư tại Tây Ninh
Nội dung chính
Tra cứu xã phường tỉnh Tây Ninh 2026 sau sáp nhập? Danh sách xã phường tỉnh Tây Ninh mới
Căn cứ khoản 18 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15, tỉnh Tây Ninh được thống nhất sáp nhập với tỉnh Long An, hình thành tỉnh mới lấy tên là Tây Ninh.
Việc sắp xếp xã phường tỉnh Tây Ninh mới được thực hiện theo Nghị quyết 1682/NQ-UBTVQH15 năm 2025, Theo đó, sau khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh có 96 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 82 xã và 14 phường, trụ sở hành chính mới đặt tại tỉnh Long An cũ
Link tra cứu trực tuyến >> TRA CỨU XÃ PHƯỜNG TỈNH TÂY NINH 2026 SAU SÁP NHẬP
Hoặc có thể tra cứu thủ công tại danh sách 96 xã phường tỉnh Tây Ninh dưới đây:
STT | Mã số xã phường tỉnh Tây Ninh mới | Danh sách sáp nhập xã ở Tây Ninh | Tên các ĐVHC tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
1 | 27727 | Xã Hưng Điền | Xã Hưng Hà, xã Hưng Điền B, xã Hưng Điền |
2 | 27736 | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Hưng (huyện Tân Hưng), xã Vĩnh Châu B, xã Hưng Thạnh |
3 | 27721 | Xã Tân Hưng | Thị trấn Tân Hưng, xã Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Lợi |
4 | 27748 | Xã Vĩnh Châu | Xã Vĩnh Đại, xã Vĩnh Bửu, xã Vĩnh Châu A |
5 | 27775 | Xã Tuyên Bình | Xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, một phần xã Vĩnh Bình, một phần xã Vĩnh Thuận, một phần xã Thái Bình Trung |
6 | 27757 | Xã Vĩnh Hưng | Thị trấn Vĩnh Hưng, một phần xã Vĩnh Trị, một phần xã Thái Trị, một phần xã Khánh Hưng, một phần xã Thái Bình Trung, phần còn lại xã Vĩnh Thuận, phần còn lại xã Vĩnh Bình |
7 | 27763 | Xã Khánh Hưng | Xã Hưng Điền A, phần còn lại xã Thái Bình Trung, phần còn lại xã Vĩnh Trị, phần còn lại xã Thái Trị, phần còn lại xã Khánh Hưng |
8 | 27817 | Xã Tuyên Thạnh | Xã Thạnh Hưng (thị xã Kiến Tường), xã Tuyên Thạnh, một phần xã Bắc Hòa |
9 | 27793 | Xã Bình Hiệp | Xã Thạnh Trị, xã Bình Tân, xã Bình Hòa Tây, xã Bình Hiệp |
10 | 27811 | Xã Bình Hòa | Xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Trung |
11 | 27823 | Xã Mộc Hóa | Xã Tân Thành, xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa), thị trấn Bình Phong Thạnh |
12 | 27841 | Xã Hậu Thạnh | Xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây, phần còn lại xã Bắc Hòa |
13 | 27838 | Xã Nhơn Hòa Lập | Xã Tân Lập (huyện Tân Thạnh), xã Nhơn Hòa, xã Nhơn Hòa Lập |
14 | 27856 | Xã Nhơn Ninh | Xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh), xã Tân Ninh, xã Nhơn Ninh |
15 | 27826 | Xã Tân Thạnh | Xã Tân Bình, xã Tân Hòa (huyện Tân Thạnh), xã Kiến Bình, thị trấn Tân Thạnh |
16 | 27868 | Xã Bình Thành | Xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), xã Thuận Bình, xã Bình Hòa Hưng |
17 | 27877 | Xã Thạnh Phước | Xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước |
18 | 27865 | Xã Thạnh Hóa | Thị trấn Thạnh Hóa, xã Thủy Tây, xã Thạnh An |
19 | 27889 | Xã Tân Tây | Xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa), xã Thủy Đông, xã Tân Tây |
20 | 28036 | Xã Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa, một phần xã Bình Thạnh, một phần xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa), xã Nhị Thành |
21 | 28066 | Xã Mỹ An | Xã Mỹ Phú, xã Mỹ An |
22 | 28051 | Xã Mỹ Thạnh | Xã Bình An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ Thạnh, phần còn lại xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa) |
23 | 28072 | Xã Tân Long | Xã Long Thuận (huyện Thủ Thừa), xã Long Thạnh, xã Tân Long |
24 | 27907 | Xã Mỹ Quý | Xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây |
25 | 27898 | Xã Đông Thành | Thị trấn Đông Thành, xã Mỹ Thạnh Tây, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Bình |
26 | 27925 | Xã Đức Huệ | Xã Bình Hòa Bắc, xã Bình Hòa Nam, xã Bình Thành |
27 | 27943 | Xã An Ninh | Xã Lộc Giang, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây |
28 | 27952 | Xã Hiệp Hòa | Xã Tân Phú (huyện Đức Hòa), xã Hiệp Hòa, thị trấn Hiệp Hòa |
29 | 27931 | Xã Hậu Nghĩa | Thị trấn Hậu Nghĩa, xã Đức Lập Thượng, xã Tân Mỹ |
30 | 27979 | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Khánh Tây, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Đông |
31 | 27964 | Xã Đức Lập | Xã Đức Lập Hạ, xã Mỹ Hạnh Bắc, một phần xã Đức Hòa Thượng |
32 | 27976 | Xã Mỹ Hạnh | Xã Đức Hòa Đông, xã Mỹ Hạnh Nam, phần còn lại xã Đức Hòa Thượng |
33 | 27937 | Xã Đức Hòa | Thị trấn Đức Hòa, xã Hựu Thạnh, xã Đức Hòa Hạ |
34 | 27994 | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Hòa, xã Lương Bình, xã Thạnh Lợi |
35 | 28015 | Xã Bình Đức | Xã Thạnh Đức (huyện Bến Lức), xã Nhựt Chánh, xã Bình Đức |
36 | 28003 | Xã Lương Hòa | Xã Tân Bửu, xã Lương Hòa |
37 | 27991 | Xã Bến Lức | Xã An Thạnh (huyện Bến Lức), xã Thanh Phú, thị trấn Bến Lức |
38 | 28018 | Xã Mỹ Yên | Xã Long Hiệp, xã Phước Lợi, xã Mỹ Yên |
39 | 28126 | Xã Long Cang | Xã Long Định, xã Phước Vân, xã Long Cang |
40 | 28114 | Xã Rạch Kiến | Xã Long Trạch, xã Long Khê, xã Long Hòa |
41 | 28132 | Xã Mỹ Lệ | Xã Tân Trạch, xã Long Sơn, xã Mỹ Lệ |
42 | 28138 | Xã Tân Lân | Xã Phước Đông (huyện Cần Đước), xã Tân Lân |
43 | 28108 | Xã Cần Đước | Thị trấn Cần Đước, xã Phước Tuy, xã Tân Ân, xã Tân Chánh |
44 | 28144 | Xã Long Hựu | Xã Long Hựu Đông, xã Long Hựu Tây |
45 | 28165 | Xã Phước Lý | Xã Long Thượng, xã Phước Hậu, xã Phước Lý |
46 | 28177 | Xã Mỹ Lộc | Xã Phước Lâm, xã Thuận Thành, xã Mỹ Lộc |
47 | 28159 | Xã Cần Giuộc | Thị trấn Cần Giuộc, xã Phước Lại, xã Long Hậu |
48 | 28201 | Xã Phước Vĩnh Tây | Xã Long An, xã Long Phụng, xã Phước Vĩnh Tây |
49 | 28207 | Xã Tân Tập | Xã Đông Thạnh, xã Phước Vĩnh Đông, xã Tân Tập |
50 | 28093 | Xã Vàm Cỏ | Xã Tân Phước Tây, xã Nhựt Ninh, xã Đức Tân |
51 | 28075 | Xã Tân Trụ | Thị trấn Tân Trụ, xã Bình Trinh Đông, xã Bình Lãng, xã Bình Tịnh |
52 | 28087 | Xã Nhựt Tảo | Xã Tân Bình (huyện Tân Trụ), xã Quê Mỹ Thạnh, xã Lạc Tấn, phần còn lại xã Nhị Thành |
53 | 28225 | Xã Thuận Mỹ | Xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông, xã Thuận Mỹ |
54 | 28243 | Xã An Lục Long | Xã Dương Xuân Hội, xã Long Trì, xã An Lục Long |
55 | 28210 | Xã Tầm Vu | Thị trấn Tầm Vu, xã Hiệp Thạnh (huyện Châu Thành), xã Phú Ngãi Trị, xã Phước Tân Hưng |
56 | 28222 | Xã Vĩnh Công | Xã Hòa Phú, xã Bình Quới, xã Vĩnh Công |
57 | 25729 | Xã Phước Chỉ | Xã Phước Bình, xã Phước Chỉ |
58 | 25711 | Xã Hưng Thuận | Xã Đôn Thuận, xã Hưng Thuận |
59 | 25657 | Xã Thạnh Đức | Xã Thạnh Đức (huyện Gò Dầu), xã Cẩm Giang |
60 | 25663 | Xã Phước Thạnh | Xã Hiệp Thạnh (huyện Gò Dầu), xã Phước Trạch, xã Phước Thạnh |
61 | 25666 | Xã Truông Mít | Xã Bàu Đồn, xã Truông Mít |
62 | 25579 | Xã Lộc Ninh | Xã Bến Củi, xã Lộc Ninh, một phần xã Phước Minh |
63 | 25573 | Xã Cầu Khởi | Xã Phước Ninh, xã Cầu Khởi, một phần xã Chà Là |
64 | 25552 | Xã Dương Minh Châu | Thị trấn Dương Minh Châu, một phần xã Phan, một phần xã Suối Đá, phần còn lại xã Phước Minh |
65 | 25522 | Xã Tân Đông | Xã Tân Đông (huyện Tân Châu), xã Tân Hà |
66 | 25516 | Xã Tân Châu | Thị trấn Tân Châu, xã Thạnh Đông, một phần xã Tân Phú (huyện Tân Châu), một phần xã Suối Dây |
67 | 25549 | Xã Tân Phú | Xã Tân Hưng, một phần xã Mỏ Công, một phần xã Trà Vong, một phần xã Tân Phong, phần còn lại xã Tân Phú (huyện Tân Châu) |
68 | 25525 | Xã Tân Hội | Xã Tân Hiệp (huyện Tân Châu), xã Tân Hội |
69 | 25534 | Xã Tân Thành | Xã Tân Thành (huyện Tân Châu), phần còn lại xã Suối Dây |
70 | 25531 | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa (huyện Tân Châu), xã Suối Ngô |
71 | 25489 | Xã Tân Lập | Xã Tân Lập (huyện Tân Biên), xã Thạnh Bắc |
72 | 25486 | Xã Tân Biên | Xã Tân Bình (huyện Tân Biên), xã Thạnh Tây, thị trấn Tân Biên |
73 | 25498 | Xã Thạnh Bình | Xã Thạnh Bình, phần còn lại xã Tân Phong |
74 | 25510 | Xã Trà Vong | Phần còn lại xã Mỏ Công, phần còn lại xã Trà Vong |
75 | 25591 | Xã Phước Vinh | Xã Hòa Hiệp, xã Phước Vinh |
76 | 25606 | Xã Hòa Hội | Xã Biên Giới, xã Hòa Thạnh, xã Hòa Hội |
77 | 25621 | Xã Ninh Điền | Xã Thành Long, xã Ninh Điền |
78 | 25585 | Xã Châu Thành | Thị trấn Châu Thành, xã Đồng Khởi, xã An Bình, một phần xã Thái Bình |
79 | 25588 | Xã Hảo Đước | Xã An Cơ, xã Trí Bình, xã Hảo Đước |
80 | 25684 | Xã Long Chữ | Xã Long Vĩnh, xã Long Phước, xã Long Chữ |
81 | 25702 | Xã Long Thuận | Xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), xã Long Giang, xã Long Khánh |
82 | 25681 | Xã Bến Cầu | Thị trấn Bến Cầu, xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), xã Tiên Thuận, xã Lợi Thuận |
83 | 27787 | Phường Kiến Tường | Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Kiến Tường) |
84 | 27694 | Phường Long An | Phường 1, Phường 3 (TP. Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, xã Hướng Thọ Phú, phần còn lại xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa) |
85 | 27712 | Phường Tân An | Phường 7, xã Bình Tâm, xã Nhơn Thạnh Trung, xã An Vĩnh Ngãi |
86 | 27715 | Phường Khánh Hậu | Phường Tân Khánh, phường Khánh Hậu, xã Lợi Bình Nhơn |
87 | 25459 | Phường Tân Ninh | Phường 1, Phường 2, Phường 3 (TP. Tây Ninh), Phường IV, phường Hiệp Ninh, phần còn lại xã Thái Bình |
88 | 25480 | Phường Bình Minh | Phường Ninh Sơn, xã Tân Bình (TP. Tây Ninh), xã Bình Minh, xã Thạnh Tân, phần còn lại xã Suối Đá, phần còn lại xã Phan |
89 | 25567 | Phường Ninh Thạnh | Phường Ninh Thạnh, xã Bàu Năng, phần còn lại xã Chà Là |
90 | 25630 | Phường Long Hoa | Phường Long Thành Bắc, phường Long Hoa, xã Trường Hòa, xã Trường Tây, xã Trường Đông |
91 | 25645 | Phường Hòa Thành | Phường Long Thành Trung, xã Long Thành Nam |
92 | 25633 | Phường Thanh Điền | Phường Hiệp Tân, xã Thanh Điền |
93 | 25708 | Phường Trảng Bàng | Phường An Hòa, phường Trảng Bàng |
94 | 25732 | Phường An Tịnh | Phường Lộc Hưng, phường An Tịnh |
95 | 25654 | Phường Gò Dầu | Phường Gia Bình, thị trấn Gò Dầu, xã Thanh Phước |
96 | 25672 | Phường Gia Lộc | Xã Phước Đông (huyện Gò Dầu), phường Gia Lộc |

Bản đồ Tây Ninh sau sáp nhập với tỉnh Long An

Tra cứu xã phường tỉnh Tây Ninh 2026 sau sáp nhập? Danh sách xã phường tỉnh Tây Ninh mới (Hình từ Internet)
Dân số tỉnh Tây Ninh sau sắp xếp đơn vị hành chính là bao nhiêu theo Nghị quyết 202 QH15?
Căn cứ khoản 18 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định như sau:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
17. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Đồng Nai. Sau khi sắp xếp, tỉnh Đồng Nai có diện tích tự nhiên là 12.737,18 km2, quy mô dân số là 4.491.408 người.
Tỉnh Đồng Nai giáp tỉnh Lâm Đồng, tỉnh Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh và Vương quốc Cam-pu-chia.
18. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Tây Ninh. Sau khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh có diện tích tự nhiên là 8.536,44 km2, quy mô dân số là 3.254.170 người.
Tỉnh Tây Ninh giáp tỉnh Đồng Nai, tỉnh Đồng Tháp, Thành phố Hồ Chí Minh và Vương quốc Cam-pu-chia.
19. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Cần Thơ. Sau khi sắp xếp, thành phố cần Thơ có diện tích tự nhiên là 6.360,83 km2, quy mô dân số là 4.199.824 người.
Thành phố Cần Thơ giáp các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Cà Mau, Vĩnh Long và Biển Đông.
[...]
Theo đó, hai tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh sáp nhập thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Tây Ninh. Sau khi sắp xếp, dân số tỉnh Tây Ninh là 3.254.170 người.
Danh sách 19 xã biên giới tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập tỉnh thành phường xã
Danh sách các xã biên giới sau sáp nhập mới nhất được quy định tại Phụ lục I và II ban hành kèm Nghị định 299/2025/NĐ-CP.
Dưới đây là bảng chi tiết danh sách các xã biên giới tỉnh Tây Ninh mới sau sáp nhập Tây Ninh với Long An - Danh sách các xã biên giới trên đất liền tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập (tỉnh Tây Ninh không có biên giới biển)
STT | ĐVHC mới | Tên các ĐVHC trước sáp nhập |
1 | Xã Tân Hòa | xã Tân Hòa (huyện Tân Châu) và xã Suối Ngô |
2 | Xã Tân Đông | xã Tân Đông (huyện Tân Châu) và xã Tân Hà |
3 | Xã Tân Lập | xã Tân Lập (huyện Tân Biên) và xã Thạnh Bắc |
4 | Xã Tân Biên | xã Tân Bình (huyện Tân Biên), xã Thạnh Tây và thị trấn Tân Biên |
5 | Xã Phước Vinh | xã Hòa Hiệp và xã Phước Vinh |
6 | Xã Hòa Hội | xã Biên Giới, Hòa Thạnh và Hòa Hội |
7 | Xã Ninh Điền | xã Thành Long và xã Ninh Điền |
8 | Xã Long Chữ | xã Long Vĩnh, Long Phước và Long Chữ |
9 | Xã Long Thuận | xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), Long Giang và Long Khánh |
10 | Xã Bến Cầu | thị trấn Bến Cầu và các xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), Tiên Thuận, Lợi Thuận |
11 | Xã Phước Chỉ | xã Phước Bình và xã Phước Chỉ |
12 | Xã Mỹ Quý | xã Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông và Mỹ Quý Tây |
13 | Xã Đông Thành | thị trấn Đông Thành và các xã Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Bình |
14 | Xã Bình Thành | xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Thuận Bình và Bình Hòa Hưng |
15 | Xã Bình Hòa | xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Bình Hòa Đông và Bình Hòa Trung |
16 | Xã Bình Hiệp | xã Thạnh Trị, Bình Tân, Bình Hòa Tây và Bình Hiệp |
17 | Xã Tuyên Bình | xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Thái Bình Trung |
18 | Xã Khánh Hưng | xã Hưng Điền A, một phần xã Thái Bình Trung, một phần xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng |
19 | Xã Hưng Điền | xã Hưng Hà, Hưng Điền B và Hưng Điền |
Danh sách 19 xã biên giới tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập

Các xã biên giới tỉnh Tây Ninh mới sau sáp nhập (Hình từ Internet)
Cụ thể, tỉnh Tây Ninh có đường biên giới dài khoảng 369 km (368,695 km) tiếp giáp với 3 tỉnh Vương quốc Campuchia là:
- Svay Rieng: 232,738 km
- Tboung Khmum: 101,670 km
- Prey Veng: 34,287 km
Trong số 19 xã biên giới: có 14 xã giáp tỉnh Svay Rieng, 3 xã giáp tỉnh Tboung Khmum, 1 xã giáp 2 tỉnh Prey Veng và Svay Rieng, 1 xã giáp với cả 3 tỉnh.
Trên đây là nội dung cho "Tra cứu xã phường tỉnh Tây Ninh 2026 sau sáp nhập? Danh sách xã phường tỉnh Tây Ninh mới"
