Địa chỉ Đại học Công nghiệp Hà Nội ở đâu? Điểm chuẩn HaUI 2024?

Địa chỉ Đại học Công nghiệp Hà Nội ở đâu? Điểm chuẩn HaUI 2024? Yêu cầu chung trong tuyển sinh là gì?

Nội dung chính

    Địa chỉ Đại học Công nghiệp Hà Nội ở đâu? Điểm chuẩn HaUI 2024

    Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (tiếng Anh: Hanoi University of Industry, viết tắt: HaUI) được coi là một trường đại học có lịch sử đào tạo lâu đời nhất tại Việt Nam. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cung cấp đào tạo trong nhiều ngành, nhiều loại hình, và nhiều cấp trình độ. Với mục đích là định hướng ứng dụng cao trong giảng dạy và nghiên cứu.

    Trường sở hữu hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên. Hệ thống thực hành và phòng thí nghiệm gồm 180 phòng, được trang bị các thiết bị tiên tiến, phục vụ hiệu quả cho công tác giảng dạy và nghiên cứu.

    Để đảm bảo an ninh, camera giám sát được lắp đặt tại hành lang, phòng học, sân chơi và nhiều khu vực khác, giúp quản lý tài sản cá nhân cũng như tài sản chung của nhà trường. Hệ thống wifi phủ sóng toàn bộ khuôn viên, hỗ trợ sinh viên truy cập internet dễ dàng cho mục đích học tập, chỉ cần đăng ký tài khoản cá nhân là có thể sử dụng.

    Trường có hơn 2.500 phòng học và giảng đường, được trang bị đầy đủ bàn ghế, điều hòa, máy chiếu, tạo điều kiện học tập tốt nhất. Bên cạnh đó, gần 500 phòng ký túc xá có sức chứa lên đến 5.000 sinh viên, đảm bảo môi trường sinh hoạt thuận tiện. Trung tâm thư viện điện tử với hơn 400.000 đầu sách đa ngành cung cấp nguồn tài liệu phong phú, phục vụ cho nghiên cứu và học tập.

    Ngoài ra, gần 2.500 máy vi tính được kết nối mạng nội bộ, hỗ trợ sinh viên tra cứu thông tin và thực hành các kỹ năng cần thiết.

    Địa chỉ Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

    - Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

    - Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

    - Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong , xã Phù Vân, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

    Điểm chuẩn HaUI 2024 như sau:

    TT

    Mã ngành/ CTĐT

    Tên ngành/chương trình đào tạo

    Điểm chuẩn trúng tuyển

    Tiêu chí phụ thứ nhất (*)

    Tiêu chí phụ thứ hai (**)

    1

    7210404

    Thiết kế thời trang

    23.56

    TTNV ≤ 5

     

    2

    7220201

    Ngôn ngữ Anh

    24.68

    Tiếng Anh > 7.80

    Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3

    3

    7220204

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    25.58

    TTNV ≤ 4

     

    4

    7220204LK

    Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

    24.91

    TTNV ≤ 1

     

    5

    7220209

    Ngôn ngữ Nhật

    24.00

    TTNV ≤ 4

     

    6

    7220210

    Ngôn ngữ Hàn Quốc

    24.86

    TTNV ≤ 2

     

    7

    7229020

    Ngôn ngữ học

    25.25

    TTNV ≤ 10

     

    8

    7310104

    Kinh tế đầu tư

    24.64

    Toán > 7.60

    Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5

    9

    7310612

    Trung Quốc học

    24.51

    TTNV ≤ 2

     

    10

    7320113

    Công nghệ đa phương tiện

    24.91

    Toán > 8.80

    Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1

    11

    7340101

    Quản trị kinh doanh

    24.31

    Toán > 7.80

    Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4

    12

    7340115

    Marketing

    25.33

    Toán > 8.00

    Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2

    13

    7340125

    Phân tích dữ liệu kinh doanh

    24.25

    Toán > 8.60

    Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6

    14

    7340201

    Tài chính – Ngân hàng

    24.74

    Toán > 8.40

    Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

    15

    7340301

    Kế toán

    24.01

    Toán > 7.40

    Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5

    16

    7340302

    Kiểm toán

    24.45

    Toán > 8.00

    Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3

    17

    7340404

    Quản trị nhân lực

    24.80

    Toán > 8.00

    Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4

    18

    7340406

    Quản trị văn phòng

    24.01

    Toán > 7.40

    Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

    19

    7480101

    Khoa học máy tính

    25.32

    Toán > 8.20

    Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2

    20

    7480102

    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

    24.35

    Toán > 8.40

    Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

    21

    7480103

    Kỹ thuật phần mềm

    24.68

    Toán > 7.80

    Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

    22

    7480104

    Hệ thống thông tin

    24.44

    Toán > 7.60

    Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2

    23

    7480108

    Công nghệ kỹ thuật máy tính

    24.55

    Toán > 8.60

    Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10

    24

    7480201

    Công nghệ thông tin

    25.22

    Toán > 7.80

    Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5

    25

    74802021

    An toàn thông tin

    24.39

    Toán > 8.20

    Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

    26

    7510201

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    24.35

    Toán > 8.20

    Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6

    27

    7510203

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    25.41

    Toán > 8.00

    Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5

    42

    7510204

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

    24.97

    Toán > 8.20

    Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

    28

    7510205

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

    24.82

    Toán > 8.20

    Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

    29

    7510206

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    23.57

    Toán > 7.60

    Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14

    30

    7510209

    Robot và trí tuệ nhân tạo

    25.01

    Toán > 8.40

    Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7

    41

    7510213

    Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

    22.30

    Toán > 7.80

    Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

    31

    7510301

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    24.51

    Toán > 8.40

    Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1

    33

    7510302

    Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

    24.40

    Toán > 7.40

    Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

    34

    75103021

    Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

    21.40

    Toán > 7.40

    Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

    35

    7510303

    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    26.05

      

    36

    75103031

    Kỹ thuật sản xuất thông minh

    22.6

    Toán > 8.60

    Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2

    37

    7510401

    Công nghệ kỹ thuật hoá học

    19.00

      

    38

    7510406

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    19.00

      

    39

    7510605

    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    25.89

    Toán > 8.40

    Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

    40

    7519003

    Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

    23.19

    Toán > 8.20

    Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

    32

    75190071

    Năng lượng tái tạo

    20.65

    Toán > 7.40

    Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7

    44

    7520116

    Kỹ thuật cơ khí động lực

    23.93

    Toán > 8.00

    Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9

    43

    7520118

    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

    23.61

    Toán > 8.40

    Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

    45

    7540101

    Công nghệ thực phẩm

    22.65

    Toán > 7.40

    Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2

    46

    7540203

    Công nghệ vật liệu dệt, may

    20.90

    Toán > 7.40

    Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

    47

    7540204

    Công nghệ dệt, may

    21.90

    Toán > 7.60

    Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8

    48

    7720203

    Hóa dược

    21.55

    Toán > 7.25

    Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2

    49

    7810101

    Du lịch

    22.4

    TTNV ≤ 2

     

    50

    7810103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    23.77

    TTNV ≤ 3

     

    51

    7810201

    Quản trị khách sạn

    23.56

    TTNV ≤ 8

     
    527810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống23.19TTNV ≤ 1 

    - Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

    (*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển.

    (**) Tiêu chí phụ thứ hai:Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.

    - TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

    Địa chỉ Đại học Công nghiệp Hà Nội ở đâu? Điểm chuẩn HaUI 2024? (Ảnh từ Internet)

    Địa chỉ Đại học Công nghiệp Hà Nội ở đâu? Điểm chuẩn HaUI 2024? (Ảnh từ Internet)

    Yêu cầu chung trong tuyển sinh là gì?

    Căn cứ tại Điều 3 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về yêu cầu chung trong tuyển sinh như sau:

    - Cơ sở đào tạo thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm giải trình về công tác tuyển sinh, bảo đảm đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

    - Mỗi cơ sở đào tạo thực hiện tất cả biện pháp cần thiết nhằm tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo.

    - Các cơ sở đào tạo phối hợp chặt chẽ dưới sự hỗ trợ, giám sát của Bộ GDĐT nhằm bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ và liên thông trong hệ thống; giúp nâng cao chất lượng, hiệu quả tuyển sinh của mỗi cơ sở đào tạo và của toàn hệ thống.

    Chuyên viên pháp lý Trần Thị Mộng Nhi
    saved-content
    unsaved-content
    44