Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2025
Nội dung chính
Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định 38/2025/QĐ-UBND. Cụ thể:
| STT | Công trình nhà | Đơn giá 01 m2 sàn (đồng) |
| 1 | 2 | 3 |
| 1 | Công trình nhà chung cư | |
| Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm | 7.450.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 8.710.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 9.830.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 10.990.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 12.140.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 13.280.000 | |
| 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm | 9.600.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 10.270.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 10.960.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 11.760.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 12.620.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 13.520.000 | |
| 7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm | 9.890.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 10.350.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 10.860.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 11.490.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 12.190.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 12.940.000 | |
| 10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm | 10.360.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 10.660.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 11.010.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 11.470.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 12.000.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 12.580.000 | |
| 15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm | 11.550.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 11.710.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 11.940.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 12.250.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 12.630.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 13.070.000 | |
| 20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm | 12.850.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 12.940.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 13.090.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 13.330.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 13.620.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 13.980.000 | |
| 24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm | 13.490.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 13.540.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 13.650.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 13.820.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 14.050.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 14.340.000 | |
| 30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm | 14.730.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 14.770.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 14.850.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 15.000.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 15.200.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 15.450.000 | |
| 35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm | 15.820.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 15.840.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 15.900.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 16.030.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 16.210.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 16.430.000 | |
| 40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm | 16.900.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 16.920.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 16.980.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 17.090.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 17.260.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 17.470.000 | |
| 45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm | 17.990.000 | |
| Có 1 tầng hầm | 18.000.000 | |
| Có 2 tầng hầm | 18.050.000 | |
| Có 3 tầng hầm | 18.150.000 | |
| Có 4 tầng hầm | 18.300.000 | |
| Có 5 tầng hầm | 18.490.000 | |
| ... | ... | ... |
| .. | ... | ... |
>>> Tải về: Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Hình từ Internet)
Cần lưu ý gì đối với bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh?
Căn cứ Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định 38/2025/QĐ-UBND thì khi sử dụng bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh cần lưu ý các nội dung sau:
- Giá xây dựng mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 65% giá xây dựng nhà ở mới.
- Giá xây dựng mới đối với nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái ngói và các loại mái tương tự khác: Áp dụng giá xây dựng mới của nhà ở riêng lẻ nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà ở riêng lẻ, nhà kiểu biệt thự cao từ 4-5 tầng kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ: Áp dụng giá xây dựng mới của nhà ở riêng lẻ từ 2 đến 3 tầng, nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.
- Giá xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ từ 6 đến 7 tầng kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ: Áp dụng giá xây dựng mới của nhà ở riêng lẻ từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ theo diện tích xây dựng tương ứng.
- Giá xây dựng mới đối với công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc có số tầng từ 16-20 tầng: Áp dụng giá xây dựng mới công trình trụ sở, cơ quan văn phòng làm việc có số tầng từ trên 7 tầng đến 15 tầng.
- Giá xây dựng mới đối với công trình trung tâm thương mại: Áp dụng giá xây dựng mới công trình đa năng theo tầng cao tương ứng.
