Bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành Bình Phước: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Huyện Chơn Thành, Bình Phước là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng bất động sản đang thu hút sự quan tâm lớn từ giới đầu tư. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, khu vực này ghi nhận mức giá giao động từ 30.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², cùng mức trung bình là 1.969.472 đồng/m². Huyện Chơn Thành không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ quy hoạch và hạ tầng hoàn thiện.

Tổng quan về Huyện Chơn Thành và những yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Huyện Chơn Thành tọa lạc tại khu vực trung tâm của tỉnh Bình Phước, là cửa ngõ kết nối giữa Bình Phước với các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Vị trí chiến lược của Chơn Thành nằm trên tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, cùng với tuyến đường cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh đang được triển khai.

Những tuyến đường này giúp rút ngắn thời gian di chuyển đến các trung tâm kinh tế lớn, tạo động lực phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Chơn Thành cũng là một địa phương thu hút nhiều dự án công nghiệp, với các khu công nghiệp lớn như KCN Minh Hưng 3, KCN Chơn Thành 1 và 2.

Điều này thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và dân số cơ học, từ đó kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là ở các khu vực lân cận khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với kế hoạch lên thị xã vào năm 2025, Chơn Thành đang tập trung đầu tư mạnh vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Những yếu tố này đã góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại địa phương, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành

Theo bảng giá đất được UBND tỉnh Bình Phước ban hành, giá đất tại Chơn Thành giao động đáng kể, từ mức thấp nhất là 30.000 đồng/m² tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, đến mức cao nhất là 15.000.000 đồng/m² ở trung tâm và các khu vực có giao thông thuận lợi.

Giá đất trung bình được ghi nhận ở mức 1.969.472 đồng/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

So với các địa phương khác trong tỉnh Bình Phước, giá đất tại Chơn Thành nằm trong nhóm cao nhờ sự phát triển nhanh chóng của khu công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Trong khi đó, Huyện Bù Gia Mập có giá trung bình thấp hơn, chỉ 338.799 đồng/m², phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Những khu vực gần khu công nghiệp, tuyến Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 là những nơi có giá đất cao nhất.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn đất tại các khu vực này mang lại cơ hội sinh lời cao nhờ tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai. Với các nhà đầu tư ngắn hạn, đất khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch hoặc có tiềm năng đô thị hóa cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Chơn Thành

Một trong những yếu tố tạo nên sức hút của bất động sản Chơn Thành chính là sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông. Dự án cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh, khi hoàn thành, sẽ giúp nâng tầm giá trị bất động sản khu vực.

Cùng với đó, các dự án mở rộng Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 cũng sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp thị trường bất động sản thêm sôi động.

Không chỉ có hạ tầng giao thông, Chơn Thành còn là trung tâm phát triển công nghiệp trọng điểm của Bình Phước.

Các khu công nghiệp như Minh Hưng 3, Chơn Thành 1 và 2 đang thu hút lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản khu vực.

Về lâu dài, khi Chơn Thành chính thức lên thị xã, khu vực này sẽ trở thành một trung tâm kinh tế - hành chính, hứa hẹn tiềm năng tăng giá đất vượt bậc.

Với những dự án lớn đang được triển khai và kế hoạch phát triển đô thị rõ ràng, Chơn Thành là điểm sáng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài tại Bình Phước.

Hạ tầng, quy hoạch, và sự phát triển công nghiệp mạnh mẽ chính là nền tảng vững chắc để bất động sản Chơn Thành tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào một thị trường đầy triển vọng, Chơn Thành chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chơn Thành là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chơn Thành là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chơn Thành là: 1.927.728 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
227

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18 - Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748 tờ bản đồ số 11 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
502 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Đường tổ 1 - tổ 12 ấp 2 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
503 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01) - Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
504 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01) - Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
505 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01) - Ngã ba đường tổ 9 - 10 ấp 3 (Hết ranh thửa đất số 539 tờ bản đồ số 2) 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
506 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16) - Đườug Hồ Chí Minh 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
507 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp) 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
508 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39 tờ bản đồ số 107 - Giáp thửa đất số 24 tờ bản đồ số 109 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
509 Huyện Chơn Thành Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
510 Huyện Chơn Thành Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu - Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải) 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
511 Huyện Chơn Thành Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải) - Đường Hồ Chí Minh 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
512 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh thửa số 11 tờ bản đồ số 111 - Hết ranh thửa số 1 tờ bản đồ số 111 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
513 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh thửa số 113 tờ bản đồ số 111 - Ngã ba hết ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 112 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
514 Huyện Chơn Thành Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
515 Huyện Chơn Thành Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh đất thừa số 49 tờ bản đồ số 44 - Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
516 Huyện Chơn Thành Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 - Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
517 Huyện Chơn Thành Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2) - Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
518 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 1.170.000 585.000 468.000 351.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
519 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 1.170.000 585.000 468.000 351.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
520 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 - Suối Bàu Bàng 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
521 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 - Suối Bàu Bàng 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
522 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Hồ Chi Minh - Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115) 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
523 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH (thửa đất số 68, tờ bản đồ 111) 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
524 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46), - Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115) 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
525 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - Đường Cao Bá Quát 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
526 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04) 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
527 Huyện Chơn Thành Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phan Đình Phùng - Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13) 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
528 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
529 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14) - Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15) 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
530 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14) - Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15) 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
531 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
532 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
533 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15) - Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15) 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
534 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16) - Đường Cao Bá Quát 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
535 Huyện Chơn Thành Đường tổ 8, tổ 3 A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26) - Ngã ba đường liên kp 4-5-8 (Hết ranh đất nhà bà Đặng Thị Sen) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
536 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26 - Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
537 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26 - (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
538 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - Đất nhà ông Phan Kỹ 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
539 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
540 Huyện Chơn Thành Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
541 Huyện Chơn Thành Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
542 Huyện Chơn Thành Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
543 Huyện Chơn Thành Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
544 Huyện Chơn Thành Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
545 Huyện Chơn Thành Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
546 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
547 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
548 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
549 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6 - Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
550 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4 tổ 5 khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 95 tờ bản đồ số 27 - Đường tổ 6 - tổ 7 KP6 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
551 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
552 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
553 Huyện Chơn Thành Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 (Đầu ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 34) - Ngã ba đường bê tông thửa đất số 6 tờ bản đồ số 35 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
554 Huyện Chơn Thành Đường tổ 8 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 134 tờ bản đồ số 34) - Hết ranh thửa đất số 117 tờ bản đồ số 34 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
555 Huyện Chơn Thành Đường tổ 8 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 94 tờ bản đồ số 34) - Hết ranh thửa đất số 136 tờ bản đồ số 34 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
556 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
557 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34 540.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
558 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33) - Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34) 540.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
559 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29) - Suối xóm Hồ (Ranh giới xã Minh Long) 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
560 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đầu ranh đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30) - Ngã ba Đường tổ 9 KP 8 (Hết ranh thửa số 88 tờ bản đồ số 23) 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
561 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 07, tờ bản đồ 17) - Ngã ba đường liên khu 4-5-8 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
562 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) - Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
563 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23) - Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30) 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
564 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18 - Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25 360.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
565 Huyện Chơn Thành Đường nhựa tổ 3 - tổ 4 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu đường Cao Thắng - Đường Hoàng Diệu 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
566 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông còn lại - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 360.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
567 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
568 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30) - Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 4.770.000 2.385.000 1.908.000 1.431.000 - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng 6.750.000 3.375.000 2.700.000 2.025.000 - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b 6.750.000 3.375.000 2.700.000 2.025.000 - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng - Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b - Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh - Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) 6.750.000 3.375.000 2.700.000 2.025.000 - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III - Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12 6.750.000 3.375.000 2.700.000 2.025.000 - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 4.770.000 2.385.000 1.908.000 1.431.000 - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) 4.770.000 2.385.000 1.908.000 1.431.000 - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III) - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 13 - Ngã tư đường số 19 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường số 19 - Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) - Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 13 - Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng - Giáp ranh xã Đồng Nơ huyện Hớn Quản 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 21 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 33 - Giáp đường Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 58 - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG Đường Nguyễn Văn Linh - Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) - Giáp ranh xã Tân Quan 675.000 338.000 270.000 203.000 - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG QL 13 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG QL 13 - Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
596 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 - Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
597 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
598 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
599 Huyện Chơn Thành Đường KDC Đại Nam - XÃ MINH HƯNG 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
600 Huyện Chơn Thành Đường số 14 - XÃ MINH HƯNG Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13) - Hết tuyến 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 - Đất TM-DV nông thôn