STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ranh huyện Mỏ Cày Nam (Thửa 147 tờ 17 Tân Bình) - Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 94 tờ 20 Thành An) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ranh huyện Mỏ Cày Nam (Thửa 144 tờ 17 Tân Bình) - Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 143 tờ 4 Tân Thanh Tây) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 54 tờ 20 Thành An) - Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 397 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 125 tờ 4 Tân Thanh Tây) - Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 564 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 396 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) - Ranh huyện Chợ Lách (Thửa 13 tờ 8 Hưng Khánh Trung A) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 419 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) - Ranh huyện Chợ Lách (Thửa 132 tờ 7 Hưng Khánh Trung A) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Ngã 3 Chợ Xếp (Thửa 182 tờ 28 Tân Thành Bình) - Cống Chợ Xếp (Thửa 764 tờ 9 Tân Thành Bình) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Ngã 3 Chợ Xếp (Thửa 23 tờ 28 Tân Thành Bình) - Cống Chợ Xếp (Thửa 770 tờ 9 Tân Thành Bình) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Cống Chợ Xếp (Thửa 400 tờ 9 Tân Thành Bình) - Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 423 tờ 9 Tân Phú Tây) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Cống Chợ Xếp (Thửa 437 tờ 9 Tân Thành Bình) - Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 425 tờ 9 Tân Phú Tây) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 61 tờ 06 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Bền (Thửa 101 tờ 18 Phước Mỹ Trung) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 64 tờ 06 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Bền (Thửa 42 tờ 08 Phước Mỹ Trung) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Ngã 3 Bền (Thửa 3 tờ 18 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Cây Trâm (Thửa 83 tờ 15 Thành An) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Ngã 3 Bền (Thửa 6 tờ 18 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Cây Trâm (Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 - Lộ 30/4 - Thanh Tân) | Quốc lộ 60 cũ (Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân) - Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông (Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 - Lộ 30/4 - Thanh Tân) | Quốc lộ 60 cũ (Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân) - Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông (Thửa 552 tờ 20 Thanh Tân) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
217 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 - Lộ 30/4 - Thanh Tân) | Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông - Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 - Lộ 30/4 - Thanh Tân) | Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân - Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC01) | Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) - Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC30) | Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ) - Bến đò Vàm nước trong | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC39) | Từ ngã ba tiếp giáp QL 57 - Cống Cầu Mai | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐHMC20 | Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) - Cầu Thơm và Bến đò Thơm | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
223 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh Tân | Từ ngã ba tiếp giáp ĐH20 - Giáp xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH18 | Cống Cầu Mai - Cầu Lò Quay | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
225 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH18 và ĐH 19 | Cầu Lò Quay - Cầu Tân Nhuận | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Cầu Tân Nhuận - Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 75 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 284 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
231 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH21 | Thửa 54, 75 tờ 19 Nhuận Phú Tân - Cầu Cái Hàn | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường N4 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường N7 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
234 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường D8 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
235 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường D11 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường huyện MC 05 (ĐX 02 Phước Mỹ Trung) | Từ ĐT 882 - Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
237 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) | Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) - Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) | 475.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
238 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) | Đoạn Cầu Bưng - Ngã Tư Năm Táng | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) | Ngã Tư Năm Táng - Thửa 140 tờ 04 Thạnh Ngãi | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) | Ngã Tư Năm Táng - Thửa 142 tờ 24 Thạnh Ngãi | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | Thửa 98 tờ 02 Tân Thành Bình - Thửa 61 tờ 15 Thạnh Ngãi | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | Thửa 140 tờ 25 Thạnh Ngãi - Ngã Tư Năm Táng | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | Thửa 03 tờ 05 Tân Thành Bình - Ngã Tư Năm Táng | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
244 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | Ngã Tư Năm Táng - Giáp ranh xã Phú Sơn | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 41- Hưng Khánh Trung A) | Ngã ba giáp ĐH 39 - Cầu Mười Sao | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) | Thửa 93 tờ 27 Thành An - Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) | Thửa 99 tờ 27 Thành An - Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) | Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây - Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) | Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây - Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 34 tờ 33 Nhuận Phú Tân - Thửa 34 tờ 34Nhuận Phú Tân | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 50 tờ 33 Nhuận Phú Tân - Thửa 23 tờ 34 Nhuận Phú Tân | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 94 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 34 Nhuận Phú Tân | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 19 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 11 tờ 32 Nhuận Phú Tân | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 239 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 63 tờ 32 Nhuận Phú Tân | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 64 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 176 tờ 32 Nhuận Phú Tân | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Ba Vát | Thửa 22 tờ 36 - Thửa 88 tờ 36 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Ba Vát | Thửa 54 tờ 37 - Thửa 62 tờ 39 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Giồng Keo | Thửa 65 tờ 21 - Thửa 83 tờ 21 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Giồng Keo | Thửa 109 tờ 21 - Thửa 88 tờ 21 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Giồng Keo | Thửa 33 tờ 21 - Thửa 45 tờ 21 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 127 tờ 24 - Sông Cái Cấm | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 141 tờ 24 - sông Cái Cấm | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 6 tờ 24 - Thửa 37 tờ 24 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 116 tờ 24 - Thửa 135 tờ 24 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 26 tờ 24 - Thửa 136 tờ 24 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Xếp | 02 bên đường Quốc lộ 60 cũ (Thửa 167 tờ 28) - Thửa 121 tờ 28 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Xếp | 02 bên đường Quốc lộ 60 cũ (- Ngã 3 QL60 và ĐT882 thửa 182 tờ 28) - Thửa 126 tờ 28 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 2 tờ 26 - Thửa 90 tờ 27 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 3 tờ 26 - Thửa 92 tờ 27 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 172 tờ 27 - Giáp rạch | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 50 tờ 27 - Giáp rạch | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thanh Tân | Thửa 42 tờ 36 - Thửa 8 tờ 37 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thanh Tân | Thửa 40 tờ 36 - Thửa 10 tờ 38 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây | Thửa 107 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 121 tờ 20 Tân Phú Tây | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây | Thửa 98 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 105 tờ 20 Tân Phú Tây | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây | Thửa 54 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 149 tờ 20 Tân Thanh Tây | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây | Thửa 169 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 98 tờ 20 Tân Thanh Tây | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây | Thửa 74 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 250 tờ 20 Tân Thanh Tây | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Huyện Mỏ Cày Bắc | các vị trí còn lại | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Phước Mỹ Trung | 238.000 | 130.000 | 95.000 | 73.000 | 53.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
284 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Địa bàn các xã | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | 53.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
285 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Phước Mỹ Trung | 285.000 | 185.000 | 111.000 | 87.000 | 66.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
286 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Địa bàn các xã | 154.000 | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
287 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Phước Mỹ Trung | 285.000 | 185.000 | 111.000 | 87.000 | 66.000 | Đất nông nghiệp khác | |
288 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Địa bàn các xã | 154.000 | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | Đất nông nghiệp khác | |
289 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Phước Mỹ Trung | 238.000 | 130.000 | 95.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
290 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Địa bàn các xã | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Xã Phước Mỹ Trung, Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản nông nghiệp tại đây.
Vị trí 1: 238.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn xã Phước Mỹ Trung có mức giá 238.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm. Giá cao có thể do vị trí này có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt hơn.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 95.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 95.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở mức trung bình. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp cần mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 73.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 73.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND được ban hành ngày 06/05/2020 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Mỹ Trung. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc canh tác nông nghiệp một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho các khu vực trồng cây hàng năm, loại đất nông nghiệp, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trong địa bàn các xã, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 132.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 132.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt và vị trí thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 93.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 93.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 79.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc vị trí kém hơn so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, thường nằm ở các khu vực xa xôi hoặc có điều kiện canh tác kém hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Mỏ Cày Bắc. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.