STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: Các Dãy Phố Chợ Gia Thạnh, Xã Thạnh Ngãi
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi đến Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi đến Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại các dãy phố Chợ Gia Thạnh. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị hợp lý trong phạm vi nông thôn, có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc. Việc nắm bắt giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể trong điều kiện nông thôn.