STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường D11 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường D11 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường D11 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường D11, Phước Mỹ Trung, Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho khu vực Đường D11 tại Phước Mỹ Trung, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho toàn bộ đoạn đường D11, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường D11, từ trọn đường, có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại Đường D11. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị ổn định và hợp lý trong điều kiện nông thôn, làm cho nó trở thành một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với chi phí vừa phải.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Đường D11, Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong điều kiện nông thôn.