STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH18 và ĐH 19 | Cầu Lò Quay - Cầu Tân Nhuận | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH18 và ĐH 19 | Cầu Lò Quay - Cầu Tân Nhuận | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH18 và ĐH 19 | Cầu Lò Quay - Cầu Tân Nhuận | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: ĐH18 và ĐH19
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho các khu vực ĐH18 và ĐH19, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ Cầu Lò Quay đến Cầu Tân Nhuận, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Cầu Lò Quay đến Cầu Tân Nhuận có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường ĐH18 và ĐH19. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị cao hơn so với một số khu vực nông thôn khác, điều này có thể liên quan đến sự phát triển hạ tầng hoặc vị trí chiến lược của khu vực. Mức giá này cũng có thể hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với giá trị cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực ĐH18 và ĐH19, huyện Mỏ Cày Bắc. Việc nắm bắt giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể trong điều kiện nông thôn.