STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Bến phà Hàm Luông (cũ) ( Thửa 05 tờ 44 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 189 tờ 28 Tân Thành Bình) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Bến phà Hàm Luông (cũ) (Thửa 03 tờ 29 Tân Thành Bình) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 605 tờ 12 Tân Thành Bình) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Bến phà Hàm Luông (cũ) ( Thửa 06 tờ 44 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 24 tờ 28 Tân Thành Bình) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Bến phà Hàm Luông (cũ) (Thửa 01 tờ 29 Tân Thành Bình) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 54 tờ 29 Tân Thành Bình) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 205 tờ 12 Tân Thành Bình) - Đường vào tuyến tránh ( Thửa 77 tờ 10 Hòa Lộc) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình) - Đường vào tuyến tránh ( Thửa 90 tờ 10 Hòa Lộc) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Đường vào tuyến tránh ( Thửa 104 tờ 10 Hòa Lộc) - Giáp ranh Mỏ Cày Nam (TT Mỏ Cày Nam) (Thửa 103 tờ 18 Hòa Lộc) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Đường vào tuyến tránh ( Thửa 99 tờ 10 Hòa Lộc) - Giáp ranh Mỏ Cày Nam (TT Mỏ Cày Nam) (Thửa 104 tờ 18 Hòa Lộc) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh Thị Trấn Mỏ Cày | Đầu tuyến tránh ( Thửa 393 tờ 10 Hòa Lộc) - Ranh Mỏ Cày Nam (Giáp Tân Hội) ( Thửa 538 tờ 15 Hòa Lộc) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh Thị Trấn Mỏ Cày | Đầu tuyến tránh ( Thửa 394 tờ 10 Hòa Lộc) - Ranh Mỏ Cày Nam (Giáp Tân Hội) ( Thửa 537 tờ 15 Hòa Lộc) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường vào cầu Hàm Luông | Cầu Hàm Luông (Thửa 439 tờ 21 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 179 tờ 12 Tân Thành Bình) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường vào cầu Hàm Luông | Cầu Hàm Luông (Thửa 51 tờ 21 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 82 tờ 29 Tân Thành Bình) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ranh huyện Mỏ Cày Nam (Thửa 147 tờ 17 Tân Bình) - Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 94 tờ 20 Thành An) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ranh huyện Mỏ Cày Nam (Thửa 144 tờ 17 Tân Bình) - Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 143 tờ 4 Tân Thanh Tây) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 54 tờ 20 Thành An) - Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 397 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 125 tờ 4 Tân Thanh Tây) - Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 564 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 396 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) - Ranh huyện Chợ Lách (Thửa 13 tờ 8 Hưng Khánh Trung A) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 57 | Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè (Thửa 419 tờ 14 Hưng Khánh Trung A) - Ranh huyện Chợ Lách (Thửa 132 tờ 7 Hưng Khánh Trung A) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Ngã 3 Chợ Xếp (Thửa 182 tờ 28 Tân Thành Bình) - Cống Chợ Xếp (Thửa 764 tờ 9 Tân Thành Bình) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Ngã 3 Chợ Xếp (Thửa 23 tờ 28 Tân Thành Bình) - Cống Chợ Xếp (Thửa 770 tờ 9 Tân Thành Bình) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Cống Chợ Xếp (Thửa 400 tờ 9 Tân Thành Bình) - Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 423 tờ 9 Tân Phú Tây) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Cống Chợ Xếp (Thửa 437 tờ 9 Tân Thành Bình) - Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 425 tờ 9 Tân Phú Tây) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 61 tờ 06 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Bền (Thửa 101 tờ 18 Phước Mỹ Trung) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) (Thửa 64 tờ 06 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Bền (Thửa 42 tờ 08 Phước Mỹ Trung) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Ngã 3 Bền (Thửa 3 tờ 18 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Cây Trâm (Thửa 83 tờ 15 Thành An) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường tỉnh 882 | Ngã 3 Bền (Thửa 6 tờ 18 Phước Mỹ Trung) - Ngã 3 Cây Trâm (Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 - Lộ 30/4 - Thanh Tân) | Quốc lộ 60 cũ (Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân) - Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông (Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 - Lộ 30/4 - Thanh Tân) | Quốc lộ 60 cũ (Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân) - Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông (Thửa 552 tờ 20 Thanh Tân) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 - Lộ 30/4 - Thanh Tân) | Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông - Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 - Lộ 30/4 - Thanh Tân) | Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân - Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC01) | Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) - Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC30) | Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ) - Bến đò Vàm nước trong | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC39) | Từ ngã ba tiếp giáp QL 57 - Cống Cầu Mai | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐHMC20 | Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) - Cầu Thơm và Bến đò Thơm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh Tân | Từ ngã ba tiếp giáp ĐH20 - Giáp xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH18 | Cống Cầu Mai - Cầu Lò Quay | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH18 và ĐH 19 | Cầu Lò Quay - Cầu Tân Nhuận | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Cầu Tân Nhuận - Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 75 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 284 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH21 | Thửa 54, 75 tờ 19 Nhuận Phú Tân - Cầu Cái Hàn | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường N4 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường N7 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường D8 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường D11 Phước Mỹ Trung | Trọn đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường huyện MC 05 (ĐX 02 Phước Mỹ Trung) | Từ ĐT 882 - Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) | Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) - Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) | Đoạn Cầu Bưng - Ngã Tư Năm Táng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) | Ngã Tư Năm Táng - Thửa 140 tờ 04 Thạnh Ngãi | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) | Ngã Tư Năm Táng - Thửa 142 tờ 24 Thạnh Ngãi | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | Thửa 98 tờ 02 Tân Thành Bình - Thửa 61 tờ 15 Thạnh Ngãi | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | Thửa 140 tờ 25 Thạnh Ngãi - Ngã Tư Năm Táng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | Thửa 03 tờ 05 Tân Thành Bình - Ngã Tư Năm Táng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | Ngã Tư Năm Táng - Giáp ranh xã Phú Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 41- Hưng Khánh Trung A) | Ngã ba giáp ĐH 39 - Cầu Mười Sao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) | Thửa 93 tờ 27 Thành An - Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) | Thửa 99 tờ 27 Thành An - Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) | Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây - Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) | Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây - Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 34 tờ 33 Nhuận Phú Tân - Thửa 34 tờ 34Nhuận Phú Tân | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 50 tờ 33 Nhuận Phú Tân - Thửa 23 tờ 34 Nhuận Phú Tân | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 94 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 34 Nhuận Phú Tân | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 19 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 11 tờ 32 Nhuận Phú Tân | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 239 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 63 tờ 32 Nhuận Phú Tân | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Bang Tra | Thửa 64 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 176 tờ 32 Nhuận Phú Tân | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Ba Vát | Thửa 22 tờ 36 - Thửa 88 tờ 36 | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Ba Vát | Thửa 54 tờ 37 - Thửa 62 tờ 39 | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Giồng Keo | Thửa 65 tờ 21 - Thửa 83 tờ 21 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Giồng Keo | Thửa 109 tờ 21 - Thửa 88 tờ 21 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Giồng Keo | Thửa 33 tờ 21 - Thửa 45 tờ 21 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 127 tờ 24 - Sông Cái Cấm | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 141 tờ 24 - sông Cái Cấm | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 6 tờ 24 - Thửa 37 tờ 24 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 116 tờ 24 - Thửa 135 tờ 24 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 26 tờ 24 - Thửa 136 tờ 24 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Xếp | 02 bên đường Quốc lộ 60 cũ (Thửa 167 tờ 28) - Thửa 121 tờ 28 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Xếp | 02 bên đường Quốc lộ 60 cũ (- Ngã 3 QL60 và ĐT882 thửa 182 tờ 28) - Thửa 126 tờ 28 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 2 tờ 26 - Thửa 90 tờ 27 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 3 tờ 26 - Thửa 92 tờ 27 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 172 tờ 27 - Giáp rạch | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thành An | Thửa 50 tờ 27 - Giáp rạch | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thanh Tân | Thửa 42 tờ 36 - Thửa 8 tờ 37 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Thanh Tân | Thửa 40 tờ 36 - Thửa 10 tờ 38 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi | Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây | Thửa 107 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 121 tờ 20 Tân Phú Tây | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây | Thửa 98 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 105 tờ 20 Tân Phú Tây | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây | Thửa 54 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 149 tờ 20 Tân Thanh Tây | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây | Thửa 169 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 98 tờ 20 Tân Thanh Tây | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây | Thửa 74 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 250 tờ 20 Tân Thanh Tây | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Huyện Mỏ Cày Bắc | các vị trí còn lại | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Bến phà Hàm Luông (cũ) ( Thửa 05 tờ 44 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 189 tờ 28 Tân Thành Bình) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Bến phà Hàm Luông (cũ) (Thửa 03 tờ 29 Tân Thành Bình) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 605 tờ 12 Tân Thành Bình) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Bến phà Hàm Luông (cũ) ( Thửa 06 tờ 44 Thanh Tân) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 24 tờ 28 Tân Thành Bình) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Bến phà Hàm Luông (cũ) (Thửa 01 tờ 29 Tân Thành Bình) - Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 54 tờ 29 Tân Thành Bình) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 205 tờ 12 Tân Thành Bình) - Đường vào tuyến tránh ( Thửa 77 tờ 10 Hòa Lộc) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Quốc lộ 60 | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) (Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình) - Đường vào tuyến tránh ( Thửa 90 tờ 10 Hòa Lộc) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: Quốc Lộ 60 (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Quốc lộ 60, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Bến phà Hàm Luông (cũ) đến ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 60 có mức giá là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá trị đất ở đây được định giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND được ban hành ngày 06/05/2020 là nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 60. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: Quốc Lộ 60 (Mới) - Tuyến Tránh Thị Trấn Mỏ Cày (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ đầu tuyến tránh đến ranh Mỏ Cày Nam (giáp Tân Hội), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực đang được quy hoạch phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND được ban hành ngày 06/05/2020 là một tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Vào Cầu Hàm Luông Tại Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
Bảng giá đất cho Đường vào cầu Hàm Luông tại huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ Cầu Hàm Luông đến Ngã 3 vòng xoay, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường vào cầu Hàm Luông có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất được áp dụng cho đoạn đường này, phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của khu vực gần cầu Hàm Luông. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển lớn, với cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai. Việc hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Đường vào cầu Hàm Luông hỗ trợ trong việc định giá chính xác và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: Quốc Lộ 57 (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Quốc lộ 57, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ ranh huyện Mỏ Cày Nam (Thửa 147 tờ 17 Tân Bình) đến ngã 3 đường vào xã Thành An (Thửa 94 tờ 20 Thành An), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản để đưa ra quyết định hợp lý.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này thường nằm ở các khu vực có sự phát triển kinh tế hoặc có khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND được ban hành ngày 06/05/2020 là một tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các khu vực cụ thể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong đoạn đường Quốc lộ 57 sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 882 Tại Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
Bảng giá đất cho Đường Tỉnh 882 tại huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho đoạn đường từ Ngã 3 Chợ Xếp đến Cống Chợ Xếp, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Tỉnh 882 có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường, cho thấy giá trị đất ở nông thôn trong khu vực với một mức giá cao hơn, phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai. Việc hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Đường Tỉnh 882 hỗ trợ trong việc định giá chính xác và đưa ra quyết định hợp lý trong thị trường bất động sản.