STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Cầu Tân Nhuận - Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 75 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 284 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Cầu Tân Nhuận - Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 75 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 284 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Cầu Tân Nhuận - Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 75 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 (ĐH MC 38) | Thửa 284 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: ĐH19 (ĐH MC 38)
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho khu vực ĐH19 (ĐH MC 38), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ Cầu Tân Nhuận đến Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Cầu Tân Nhuận đến Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này, cho thấy giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH19 (ĐH MC 38) cao hơn so với một số khu vực khác. Mức giá này có thể phản ánh sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược của khu vực hoặc tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực ĐH19 (ĐH MC 38), huyện Mỏ Cày Bắc. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể trong điều kiện nông thôn.