STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐHMC20 | Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) - Cầu Thơm và Bến đò Thơm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐHMC20 | Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) - Cầu Thơm và Bến đò Thơm | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐHMC20 | Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) - Cầu Thơm và Bến đò Thơm | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường ĐHMC20, Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho khu vực Đường ĐHMC20, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) đến Cầu Thơm và Bến đò Thơm, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường ĐHMC20, từ giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) đến Cầu Thơm và Bến đò Thơm, có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, cho thấy mức giá ổn định và hợp lý trong điều kiện nông thôn. Mức giá này giúp các nhà đầu tư và người mua đánh giá chính xác giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường ĐHMC20, huyện Mỏ Cày Bắc. Việc hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong điều kiện nông thôn.