STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 41- Hưng Khánh Trung A) | Ngã ba giáp ĐH 39 - Cầu Mười Sao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 41- Hưng Khánh Trung A) | Ngã ba giáp ĐH 39 - Cầu Mười Sao | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường liên xã (ĐHMC 41- Hưng Khánh Trung A) | Ngã ba giáp ĐH 39 - Cầu Mười Sao | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã (ĐHMC 41) Tại Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho Đường liên xã (ĐHMC 41 - Hưng Khánh Trung A), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho đoạn từ Ngã ba giáp ĐH 39 đến Cầu Mười Sao, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường liên xã (ĐHMC 41), từ Ngã ba giáp ĐH 39 đến Cầu Mười Sao, có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, cho thấy mức giá hợp lý trong điều kiện nông thôn, nhấn mạnh sự ổn định của giá trị đất ở khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Đường liên xã (ĐHMC 41). Việc nắm rõ giá trị đất tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong điều kiện nông thôn.