STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC30) | Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ) - Bến đò Vàm nước trong | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC30) | Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ) - Bến đò Vàm nước trong | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường xã (ĐHMC30) | Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ) - Bến đò Vàm nước trong | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Xã (ĐHMC30) Tại Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
Bảng giá đất cho Đường xã (ĐHMC30) tại huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho đoạn đường từ Lộ Bờ Mè (giáp Quốc lộ 60 cũ) đến Bến đò Vàm nước trong. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường xã (ĐHMC30) có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở nông thôn tại khu vực từ Lộ Bờ Mè đến Bến đò Vàm nước trong. Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất tại khu vực này và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực Đường xã (ĐHMC30). Việc nắm rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai hiệu quả.